Đại học Cheongju – Trường số 1 miền Trung Hàn Quốc

Lượt người xem : 1086

Tổng quan về trường

  • Tên tiếng Anh: Cheongju University (CJU)
  • Tên tiếng Hàn: 청주대학교
  • Loại hình: Tư thục
  • Địa chỉ: 298, Daeseong-ro, Sangdang-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk
  • Website: cju.ac.kr

Đại học Cheongju tọa lạc tại thành phố ẩm thực của Hàn Quốc, cố đô Cheongju. Trường có thế mạnh về các ngành đào tạo kỹ thuật, điều dưỡng, kinh doanh và nghệ thuật. Hơn nữa, Cheongju còn nổi tiếng với những ngành học mới, tính ứng dụng cao cùng phương pháp dạy học tiên tiến. Cùng tìm hiểu về ngôi trường xinh đẹp này cùng VJ Việt Nam nhé!

Du học Hàn Quốc đại học Cheongju

Du học Hàn Quốc đại học Cheongju

Giới thiệu chung về đại học Cheongju 

Được thành lập vào năm 1947,Cheongju là trường đại học tư thục tọa lạc tại thành phố Cheongju, thủ phủ của tỉnh Chungcheongbuk, Hàn Quốc. Cheongju University có thế mạnh về khối ngành kỹ thuật, kinh doanh và nghệ thuật.

Hiện nay, trường gồm 7 đại học trực thuộc với 62 khoa và 61 hệ sau đại học. Đồng thời, Cheongju còn xây dựng tổ hợp trường Tiểu học, Trung học, và THPT trực thuộc. Trường có quan hệ hợp tác với 189 trường đại học hàng đầu trên 29 quốc gia.

Cheongju là một trong những trường đại học có số lượng du học sinh Việt Nam lớn nhất Hàn Quốc.

Tổng quan về trường

  • Tên tiếng Anh: Cheongju University (CJU)
  • Tên tiếng Hàn: 청주대학교
  • Loại hình: Tư thục
  • Địa chỉ: 298, Daeseong-ro, Sangdang-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk
  • Website: cju.ac.kr

Đặc điểm nổi bật của trường Đại Học Cheongju

Biểu tượng đặc trưng của đại học Cheongju

Biểu tượng đặc trưng của đại học Cheongju

  • Năm 2020, trường nằm trong danh sách các trường Đại học được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chứng nhận.
  • Năm 2018, trường được Bộ Giáo dục vinh danh là “Trường Đại Học Tự Chủ Phát Triển”
  • ĐH Cheongju đạt Hạng Nhất trong bảng xếp hạng Năng Lực Nghiên Cứu Giữa Các Trường Đại Học Tư Thục trong khu vực (Theo Báo Khoa học Nature)
  • Trường được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc chọn là Cơ Quan Nghiên Cứu Phát Triển Giáo Trình Tiếng Hàn trong 2 năm liên tiếp.
  • Trường được Bộ Khoa Học Kỹ Thuật Hàn Quốc chọn tham gia dự án Hỗ Trợ Phát Triển Giáo Dục Đại Học.
  • Trường được Bộ Kinh Tế Tri Thức vinh danh là Trường Đại Học Đào Tạo Nguồn Nhân Lực Ngành Công Nghiệp Năng Lượng Mặt Trời.

Điều Kiện Nhập Học Đại Học Cheongju

Điều Kiện Nhập Học Hệ Tiếng Hàn

  • Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
  • Tốt nghiệp Trung học Phổ thông không quá 3 năm

Điều kiện nhập học hệ đại học

  • Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
  • Tốt nghiệp Trung học Phổ thông không quá 3 năm

Điều kiện nhập học hệ sau đại học tại ANU

  • Sinh viên đã tốt nghiệp Đại học/Thạc sĩ, hoặc cấp học tương đương.
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 4. Khoa Năng khiếu: TOPIK 3
  • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL(CBT 197, IBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600

Chương trình đào tạo của trường Đại Học Cheongju

Chương trình đào tạo tiếng Hàn

Để đáp ứng nhu cầu học tập ngôn ngữ của sinh viên quốc tế, trường có hệ tiếng Hàn dành riêng cho các bạn du học tiếng. Với cơ sở vật chất hiện đại, giáo viên giàu kinh nghiệm, giáo trình được biên soạn kĩ càng, đây sẽ là môi trường học tập lý tưởng của các bạn.

Chương trình đào tạo chuyên ngành 

Đại học  Chuyên ngành
Đại học kinh doanh   Quản trị Kinh doanh – Quản trị kinh doanh

– Kế toán

Quản trị khách sạn – Quản trị du lịch

– Quản trị nhà hàng & khách sạn

Thương mại kinh tế toàn cầu – Thương mại quốc tế

– Thương mại và kinh tế Trung Quốc

Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn   Khoa học xã hội – Luật

– Hành chính công

– Phúc lợi xã hội

– Quản lý đất

Nhân văn – Ngữ văn Anh

– Ngôn ngữ và văn học Phương Đông

– Thư viện và Khoa học thông tin

Truyền thông đa phương tiện – Truyền thông và văn hóa Hàn Quốc

– Lịch sử văn hóa quan hệ công chúng

Đại học Khoa học     Hóa học ứng dụng – Kỹ thuật điện tử

– Kiểm soát điện

– Kỹ thuật bán dẫn & thiết kế

Phần mềm hội tụ – Thống kê dữ liệu lớn

– Phần mềm trí tuệ nhân tạo

– Bảo mật kỹ thuật số

Công nghệ tích hợp năng lượng và Photon – Năng lượng và hóa học ứng dụng

– Hội tụ năng lượng photon

Hội tụ công nghệ sinh học – Kỹ thuật Dược phẩm y sinh

– Kỹ thuật công nghiệp sinh học

Thiết kế môi trường con người – Kiến trúc & Kỹ thuật kiến trúc

– Quy hoạch thành phố cảnh quan

– Kỹ thuật Xây dựng & Môi trường 

– Thiết kế công nghiệp

Sư phạm   – Giáo dục kinh điển Trung-Hàn

– Toán học

Đại học Nghệ thuật  Nghệ thuật và Thiết kế – Thiết kế Hình ảnh truyền thông

– Đồ thủ công

– Nghệ thuật & Thời trang

– Thiết kế tương tác thông tin

– Hoạt hình và đồ họa

Điện ảnh, Phim truyền hình và âm nhạc – Điện ảnh

– Phim truyền hình và âm nhạc

Đại học Khoa học y tế và sức khỏe   – Điều dưỡng

– Nha khoa

– Khoa học phóng xạ

– Vật lý trị liệu

– Khoa học thí nghiệm y sinh

– Quản lý hệ thống chăm sóc sức khỏe

– Phục hồi sức khỏe thể thao

Khác   – Kỹ thuật hàng không và cơ khí

– Khoa học hàng không và Hoạt động bay

– Quân sự

Chương trình đào tạo hệ sau đại học 

Chương trình đào tạo hệ Cao học tại trường gồm:

Hệ đào tạo Đại học  Khoa ngành
Thạc sỹ Khoa học Xã hội và nhân văn
  • Khoa Quốc ngữ
  • Ngữ văn Anh
  • Ngữ văn Nhật Bản
  • Ngữ văn Trung Quốc
  • Hán văn
  • Lịch sử
  • Thông tin lưu trữ
  • Kinh tế
  • Kinh doanh
  • Kế toán
  • Thương mại
  • Kinh doanh Khách sạn du lịch
  • Luật
  • Hành chính
  • Chính trị ngoại giao
  • Báo chí truyền hình
  • Quy hoạch đô thị
  • Địa chất
  • Phúc lợi xã hội
  • Quảng cáo truyền thông
Khoa học kỹ thuật
  • Kiến trúc
  • Khoa học kiến trúc môi trường cơ bản
  • Điện tử
  • Kỹ thuật thông tin Laser
  • Thông tin máy tính
  • Công nghiệp
  • Cảnh quan môi trường
Khoa học Tự nhiên
  • Sinh vật học
  • Hóa học
  • Khoa học Di truyền
  • Vật lý
  • Điều dưỡng
Nghệ thuật – Thể thao
  • Khoa Âm nhạc
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thủ công mỹ nghệ
  • Hội họa
  • Truyện tranh hoạt hình
  • Điện ảnh
  • Múa
  • Thể dục
Tiến sỹ Khoa học Xã hội và Nhân văn
  • Khoa Quốc ngữ
  • Ngữ văn Anh
  • Thông tin văn hóa
  • Kinh tế
  • Kinh doanh
  • Thương mại
  • Du lịch
  • Luật
  • Hành chính
  • Địa chất-Đất đai đô thị
  • Phúc lợi xã hội
Khoa học Tự nhiên
  • Hóa học
Khoa học Kỹ thuật
  • Kiến trúc
  • Điện tử
  • Thông tin máy tính
  • Môi trường
Nghệ thuật – Thể thao
  • Khoa Kịch – Điện ảnh

Học phí trường đại học Cheongju

Khuôn viên trường đại học Cheongju

Khuôn viên trường đại học Cheongju

Hệ tiếng Hàn

Khoản Chi phí Ghi chú
KRW VND
Phí nhập học 50,000 1,000,000 không hoàn trả
Học phí 5,200,000 104,000,000 1 năm
Bảo hiểm 155,000 3,100,000 1 năm
KTX 764,000 15,280,000 1 học kỳ

Hệ đại học 

Khoa ngành Học phí
Khoa học xã hội và Nhân văn 1.738.500 won
Khoa học và Thể thao 1.972.250 won
Kỹ thuật và Nghệ thuật 2.192.250 won

Hệ sau đại học 

Khoa ngành Thạc sỹ Tiến sỹ
Phí nhập học 800.000 won 800.000 won
Khoa học xã hội và Nhân văn 1.991.250 won 2.174.000 won
Khoa học và Thể thao 2.241.750 won 2.490.000 won
Kỹ thuật và Nghệ thuật 2.501.000 won 2.733.750 won

Học bổng trường Đại Học Cheongju

Đại Học Cheongju hỗ trợ nhiều loại học bổng cho sinh viên quốc tế. Một số loại tiêu biểu như là: học bổng ngôn ngữ, học bổng thành tích học tập và học bổng trung tâm tiếng Hàn. 

Đa số các trường đều có học bổng ngôn ngữ, dành cho các bạn có ngôn ngữ đầu vào tốt. Do đó, những bạn muốn nhận học bổng nên tập trung học ngôn ngữ thật tốt nhé!

Loại học bổng Mức học bổng
Học bổng học kỳ đầu Học bổng được dựa theo TOPIK: TOPIK 3 ~ 6 được giảm 40% ~ 60% học phí và phí nhập học
Học bổng dựa theo kết quả học tập Học bổng được trường Đại học hoặc phân khoa trao tặng cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập tốt: 33% ~ 100% học phí
Học bổng TOPIK dành cho sinh viên quốc tế Nếu sinh viên đạt được TOPIK cấp cao hơn so với khi mới vào trường thì sẽ được trao học bổng 300.000 won (chỉ trao 1 lần)

Ký túc xá Đại Học Cheongju

Ký túc xá đại học trường đại học Cheongju

Ký túc xá đại học trường đại học Cheongju

Ký túc xá giúp sinh viên có môi trường sống ổn định và theo đuổi mục tiêu học tập như cái nôi của truyền thống học thuật tạo ra văn hóa của Đại học Cheongju. 

Chi phí ký túc xá đại học Cheongju 

Hạng mục  Đại học (4 tháng) 
Phòng 2 người Phòng 4 người
Ký túc xá 740.000 won 591.000 won
Phí ăn 538.200 won 538.200 won
Kiểm tra sức khỏe 8.000 won 8.000 won
Tiền cọc 10.000 won 10.000 won
Tổng 1.296.200 won 1.147.200 won

Kết luận 

Hy vọng rằng qua bài viết này các bạn đã hiểu thêm về ngôi trường Đại Học Cheongju. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về vấn đề du học, liên hệ ngay với VJ để được tư vấn nhé!

Xem thêm:

Du học Hàn Quốc Đại Học Cheongju cùng VJ Việt Nam.

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN DU HỌC VÀ THƯƠNG MẠI VJ 

 

Facebook Comments Box
5/5 - (1130 bình chọn)

Cảm nhận học viên

© Copyright © 2019-2020 VJVIETNAM JSC. All rights reserved

zalo
zalo