TOP 30 Trường Đại Học Hàn Quốc Ngành Kĩ Thuật 

Lượt người xem : 1766

Du học Hàn Quốc ngành Kĩ Thuật đang rất được yêu thích. Hàn Quốc là một quốc gia được đánh giá là một trong những Quốc gia có nền khoa học kỹ thuật phát triển hàng đầu Châu Á cũng như trên toàn  thế giới. Nhiều công ty, tập đoàn công nghệ lớn của Hàn Quốc như: Samsung, LG, Kia, Hyundai,… có vị trí và đóng góp to lớn trong nền công nghiệp thế giới. Cùng VJ Việt Nam tìm hiểu TOP 30 Trường Đại Học Hàn Quốc Ngành Kĩ Thuật nhé!

TOP 30 Trường Đại Học Hàn Quốc Ngành Kĩ Thuật 

TOP 30 Trường Đại Học Hàn Quốc Ngành Kĩ Thuật

Mục lục bài viết

Giới thiệu du học Hàn ngành Kĩ thuật

Du học Hàn Quốc ngành Kỹ thuật là nghiên cứu một ngành học thuộc khối giáo dục STEM khoa học công nghệ kỹ thuật và toán học theo viện khoa học và công nghệ Hàn Quốc KAIST.

Đây là ngành nghiên cứu ứng dụng của các bộ môn khoa học – tự nhiên để phục vụ đời sống và xã hội loài người. Ngoài những lý thuyết căn bản, sinh viên được khuyến khích tìm hiểu những thách thức kỹ thuật và nghiên cứu các giải pháp đổi mới công nghệ theo nhu cầu phát triển của nhân loại.

Giáo sư Kookheon quan niệm rằng: “Kỹ thuật là lĩnh vực giúp con người hiện thực ước mơ, truyền cảm hứng cho trí tưởng tượng của mỗi chúng ta”.

Kỹ thuật là một ngành học lớn và đa dạng. Nhìn chung, khi du học Hàn Quốc ngành kỹ thuật bạn sẽ trở thành một kỹ sư làm việc tại doanh nghiệp, học viện, nghiên cứu, phòng ban chính phủ hoặc tổ chức trong các tổ chức lĩnh vực kỹ thuật.

TOP 30 Trường Đại Học Hàn Quốc Ngành Kĩ Thuật 

1. Đại học Quốc gia Seoul – 서울대학교

  • Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: www.snu.ac.kr
  • Học phí học tiếng : 1.580.000 – 1.730.000 won/kỳ
Đại học Quốc Gia Seoul

Đại học Quốc Gia Seoul

2. Viện khoa học và công nghệ tiên tiến Hàn Quốc (KAIST) – 한국과학기술원

  • Địa chỉ: 291 Daehak-ro, Eoeun-dong, Yuseong-gu, Daejeon, Hàn Quốc
  • Website: www.kaist.edu
  • Học phí học tiếng : 1.580.000 – 1.730.000 won/kỳ

 

3. Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang (POSTECH) – 포항공과대학교

  • Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: www.snu.ac.kr
  • Học phí học tiếng : 1.580.000 – 1.730.000 won/kỳ 

 

4. Đại học Yonsei – 연세대학교

  • Địa chỉ: 50 Yonsei-ro, Sinchon-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: www.yonsei.ac.kr
  • Học phí học tiếng : 1.660.000 won/kỳ
Đại học Yonsei - 연세대학교

Đại học Yonsei – 연세대학교

5. Đại học Korea – 고려대학교

  • Địa chỉ: 369 Sang-doro, Sangdo-dong, Dongjak-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: www.ssu.ac.kr
  • Học phí học tiếng : 1.630.000 won/học kỳ

 

6. Đại học Hanyang – 한양대학교

  • Địa chỉ: 222 Wangsimni-ro, Sageun-dong, Seongdong-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: www.hanyang.ac.kr
  • Học phí học tiếng : 1.650.000 won/kỳ

 

7. Đại học Sungkyunkwan – 성균관대하교

  • Địa chỉ: 25-2 Sungkyunkwan-ro, Myeongnyun 3(sam)ga-dong, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: www.skku.edu
  • Học phí học tiếng : 1.600.000 won/kỳ
Đại học Sungkyunkwan - 성균관대하교

Đại học Sungkyunkwan – 성균관대하교

8. Đại học Sogang – 서강대학교

  • Địa chỉ: 35 Baekbeom-ro, Daeheung-dong, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: www.sogang.ac.kr
  • Học phí học tiếng : 1.770.000 won/kỳ

 

9. Viện Khoa học và Công nghệ Gwangju (GIST) – 광주과학기술원

  • Địa chỉ: 123 Cheomdangwagi-ro, Oryong-dong, Buk-gu, Kwangju, Hàn Quốc
  • Website: www.gist.ac.kr

 

10. Viện Khoa học và Công nghệ Quốc gia Ulsan (UNIST) – 울산과학기술원

  • Địa chỉ: 50 UNIST-gil, Eonyang-eup, Ulju-gun, Ulsan, Hàn Quốc
  • Website: www.unist.ac.kr

 

11. Viện Khoa học và Công nghệ Daegu Gyeongbuk (DGIST) – 대구경북과학기술원

  • Địa chỉ:333, Techno Jungang-daero, Hyeonpung-myeon, Dalseong-gun,Daegu
  • Website: www.dgist.ac.kr
  • Học phí học tiếng : 1.770.000 won/kỳ

 

12. Đại học Chung Ang – 중앙대학교

  • Địa chỉ: 84 Heukseok-ro, Heukseok-dong, Dongjak-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: www.cau.ac.kr
  • Học phí học tiếng : 1.500.000 won/kỳ

    Đại học Chung Ang – 중앙대학교

    Đại học Chung Ang – 중앙대학교

13. Đại học Seoul – 서울시립대학교

  • Địa chỉ: 163 Seoulsiripdae-ro, Jeonnong-dong, Dongdaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: www.uos.ac.kr
  • Học phí học tiếng : 1.300.000 won/kỳ

 

14. Đại học Konkuk – 건국대학교

  • Địa chỉ: 120 Neungdong-ro, Jayang-dong, Gwangjin-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: www.konkuk.ac.kr
  • Học phí học tiếng : 1.600.000 won/kỳ
Đại học Konkuk - 건국대학교

Đại học Konkuk – 건국대학교

15. Đại học Kyung Hee – 경희대학교

  • Địa chỉ: 26 Kyungheedae-ro, Hoegi-dong, Dongdaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: www.khu.ac.kr
  • Học phí học tiếng : 1.700.000 won/kỳ

 

16. Đại học Inha – 인하대학교

  • Địa chỉ: 100 Inha-ro, Yonghyeon 1(il).4(sa)-dong, Nam-gu, Incheon, Hàn Quốc
  • Website: www.inha.ac.kr
  • Học phí học tiếng : 1.300.000 won/kỳ

 

17.  Đại học Ajou – 아주대학교

  • Địa chỉ: 206 Woldeukeom-ro, Woncheon-dong, Yeongtong-gu, Suwon, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
  • Website: www.ajou.ac.kr
  • Học phí học tiếng : 1.4000.000 won/học kỳ

 

18. Đại học Hongik – 홍익대학교

  • Địa chỉ: 94 Wausan-ro, Sangsu-dong, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: www.hongik.ac.kr
  • Học phí học tiếng : 1.300.000 won/học kỳ

 

19. Đại học Dongguk – 동국대학교 

  • Địa chỉ: 30 Pildong-ro 1-gil, Jangchung-dong, Jung-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: www.dongguk.ac.kr
  • Học phí học tiếng : 1.550.000 won/kỳ

 

20. Đại học hàng không vũ trụ Hàn Quốc – 한국항공대학교 

  • Địa chỉ: 76 Hanggongdaehang-ro, Hwajeon-dong, Deokyang-gu, Goyang-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
  • Website: www.kau.ac.kr
  • Học phí học tiếng : Khảong 1.200.000 won/kỳ

 

21. Đại học Khoa học công nghệ Quốc gia Seoul – 서울과학기술대학교

  • Địa chỉ: 232 Gongneung-ro, Gongneung-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc

 

22. Đại học Soongshil – 숭실대학교

  • Địa chỉ: 369 Sang-doro, Sangdo-dong, Dongjak-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: www.ssu.ac.kr
  • Học phí học tiếng : 1.300.000 won/học kỳ

 

23. Đại học Kookmin – 국민대학교

  • Địa chỉ: 77 Jeongneung-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: www.kookmin.ac.kr
  • Học phí học tiếng : 1.450.000 won/học kỳ
Đại học Kookmin - 국민대학교

Đại học Kookmin – 국민대학교

24. Đại học Kwangwoon – 광운대학교

  • Địa chỉ: 20 Gwangun-ro, Wolgye 1(il)-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: www.kw.ac.kr
  • Học phí học tiếng : 1.300.000 won/kỳ
Đại học Kwangwoon - 광운대학교

Đại học Kwangwoon – 광운대학교

25. Đại học Sejong – 세종대학교

  • Địa chỉ: 209 Neungdong-ro, Gunja-dong, Gwangjin-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: www.sejong.ac.kr
  • Học phí học tiếng : 1.600.000 won/kỳ

 

26. Đại học Dankook – 단국대학교

  • Địa chỉ: 152 Jukjeon-ro, Jukjeon 1(il)-dong, Suji-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
  • Website: www.dankook.ac.kr
  • Học phí học tiếng :
  • Cơ sở Jukjeon : 1.300.000 won/kỳ
  • Cơ sở Cheonan: 990.000 won/kỳ

 

27. Đại học Quốc gia Busan – 부산대학교

  • Địa chỉ: 2 Busandaehak-ro 63beon-gil, Jangjeon 2(i)-dong, Geumjeong-gu, Busan, Hàn Quốc
  • Website: www.pusan.ac.kr
  • Học phí học tiếng : 1.400.000 won/kỳ

 

28. Đại học Quốc gia Kyungpook – 경북대학교

  • Địa chỉ: 80 Daehak-ro, Sangyeok-dong, Buk-gu, Daegu, Hàn Quốc
  • Website: www.knu.ac.kr
  • Học phí học tiếng : 1.300.000 won/kỳ
Đại học Quốc gia Kyungpook - 경북대학교

Đại học Quốc gia Kyungpook – 경북대학교

29. Đại học Quốc gia Chonnam – 전남대학교

  • Địa chỉ: 77 Yongbong-ro, Yongbong-dong, Buk-gu, Kwangju, Hàn Quốc
  • Website: www.jnu.ac.kr
  • Học phí học tiếng : 1.300.000 won/kỳ

 

30. Đại học Quốc gia Chungnam – 충남대학교

  • Địa chỉ: 417 Eodeung-daero, Gwangsan-gu, Gwangju, Hàn Quốc.
  • Website: www.cnu.ac.kr
  • Học phí học tiếng : 1.300.000 won/kỳ
Đại học Quốc gia Chungnam - 충남대학교

Trường đại học Quốc gia ChungNam

Kết luận TOP 30 Trường Đại Học Hàn Quốc Ngành Kĩ Thuật

Trên đây là trọn bộ thông tin về du học Hàn Quốc ngành Kĩ thuật và TOP trường dành cho bạn. Chúc bạn sớm tìm được nơi hạ cánh cho giấc mơ du học Hàn Quốc của mình.

Gợi ý cho bạn 

Du học Hàn Quốc ngành Kĩ thuật trọn gói cùng VJ Việt Nam

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN DU HỌC VÀ THƯƠNG MẠI VJ 

Facebook Comments Box
5/5 - (1130 bình chọn)

Cảm nhận học viên

© Copyright © 2019-2020 VJVIETNAM JSC. All rights reserved

zalo
zalo