Cố lên tiếng Hàn – Từ vựng và mẫu câu cổ vũ cần biết

Cố lên tiếng Hàn Quốc là gì? Để khích lệ, cổ vũ, động viên nhau khi gặp khó khăn, người Hàn thường hay nói cố lên. Hwaiting là gì? Ngoài fighting cố lên thì còn những câu nói cố lên bằng tiếng Hàn nào khác không? Hãy cùng du học Hàn Quốc VJ Việt Nam khám phá Cố lên tiếng Hàn – Từ vựng và mẫu câu cổ vũ cần biết nhé!

Cố lên tiếng Hàn - Từ vựng và mẫu câu cổ vũ cần biết

Cố lên tiếng Hàn – Từ vựng và mẫu câu cổ vũ cần biết

Cố lên tiếng Hàn là gì?

Từ cố lên trong tiếng Hàn là một từ vay mượn của từ Fighting trong tiếng Anh. Bởi vì, từ fighting trong tiếng Hàn là 파이팅 [Fighting] nhưng tiếng Hàn lại không có âm [f] nên nó được biến tấu thành 화이팅 [Hwaiting].

Hwaiting là gì? Nên dùng Fighting hay Hwaiting?

Như đã trình bày ở phần trên, Hwaiting là sự vay mượn từ tiếng Anh Fighting có nghĩa là một lời kêu gọi chiến đấu. Nhưng vì, không có âm [f] trong tiếng Hàn, vì vậy 파이팅! (Fighting!) trở thành 화이팅[hwaiting].

Như vậy, cố lên bằng tiếng Hàn là 화이팅 [Hwaiting] hoặc 파이팅 [Fighting]. Khi cổ vũ, động viên ai đó bạn có thể sử dụng một trong hai từ này đều được. Tuy nhiên, fighting tiếng Hàn lại không được sử dụng nhiều và phổ biến như Hwaiting. Bạn có thể nhận thấy điều này khi xem phim Hàn Quốc hay khi có cơ hội tiếp xúc với người dân xứ kim chi.

Hwaiting là gì? Nên dùng Fighting hay Hwaiting? - Cách nói cố lên

Hwaiting là gì? Nên dùng Fighting hay Hwaiting? – Cách nói cố lên

Cách nói cố lên tiếng Hàn

Ngoài 2 cách nói cố lên tiếng Hàn trên, bạn cũng có thể sử dụng một trong những cách sau:

  • 아자 아자 [à-cha-à-cha]
  • 힘내(요) [him-ne (yô)]
  • 기운내(요) [ki-un-ne (yô)]

Không chỉ để khích lệ, động viên người khác mà tại các sự kiện thể dục thể thao, người dân Hàn Quốc cũng sử dụng các cách nói trên kèm những động tác rất nhiệt tình rất “Hàn Quốc” để cổ vũ cho đội mà họ yêu thích.

Chẳng hạn như trong các sự kiện thể thao tầm cỡ châu lục, quốc tế, để cổ vũ cho đội nhà, họ sẽ nói:

  • 대한민국, 화이팅! [dae-han-minguk, hwa-i-ting]
  • 아자아자파이팅! [a-ja-a-ja-pa-i-ting]
  • 코리아화이팅! [ko-ri-a-hwaiting]
Những cách nói cố lên tiếng Hàn

Những cách nói cố lên tiếng Hàn

Những cách nói cố lên tiếng Hàn

Cố gắng để đạt được mục đích

  • 최선을 다하다 [ chuy-so-nưn-da-ha-ta]

=> Cố gắng hết sức

  • 애쓰다 [e-ssu-ta]

=> Gắng sức đạt được mục đích

  • 힘쓰다 [him-ssu-ta]

=> Gắng sức, nỗ lực, dồn tâm huyết

  • 힘을 기울이다 [hi-mưn-ki-u-ni-ta]

=> Tập trung mọi sức lực

  • 노력을 기울이다 [nô-ryo-kưl-ki-u-ni-ta]

=> Tập trung mọi nỗ lực

  • 분발하다 [bul-bal-ha-ta]

=> Dốc hết tinh thần, sức lực và làm chăm chỉ

  • 열심히 하다 [yol-sim-hi-ha-ta]

=> Làm chăm chỉ

  • 용기를 내다 [yông-ki-rưn-nê-ta]

=> Lấy can đảm, dũng khí làm điều gì

  • 도전하다 [đô-chon-ha-ta]

=> Đối đầu với khó khăn để đạt được mục tiêu

  • 참다 [chan-ta]

=> Gắng vượt khó khăn và vất vả.

  • 눈물을 억누르다 [nun-mu-nưl-oc-nu-rư-ta]

=> Cố gắng không rơi nước mắt

Cảm ơn công sức, sự cố gắng của người khác - Du học Hàn Quốc

Cảm ơn công sức, sự cố gắng của người khác – Du học Hàn Quốc

Cảm ơn công sức, sự cố gắng của người khác

  • 수고하셨어요 [su-cô-ha-syot-so-yo]

=> Bạn đã vất vả rồi

  • 고생하셨어요 [cô-seng-ha-syot-so-yo]

=> Bạn đã vất vả rồi

Không công nhận sự cố gắng của người khác

  • 헛수고 [hot-su-cô]

=> Sự tốn công vô ích, sự uổng công

  • 소용이 없다 [sô-yong-ngi-op-ta]

=> Không có ý nghĩa

  • 보람이 없다 [bô-ra-mi-op-ta]

=> Không có ích, không có ý nghĩa

  • 괜히 [kuyen-hi]

=> Một cách vô ích

Những câu mang nghĩa cố lên trong tiếng Hàn - Du học VJ

Những câu mang nghĩa cố lên trong tiếng Hàn – Du học VJ

Những câu mang nghĩa cố lên trong tiếng Hàn

Tiếng Hàn cũng giống như tiếng Việt, để khích lệ người khác, ngoài câu nói cố lên quen thuộc, chúng ta có thể sử dụng các cách nói khác như: Sẽ ổn cả thôi, Tự tin lên nhé, Mạnh mẽ lên tôi ơi!… Bạn có tò mò sẽ ổn thôi tiếng Hàn, tuyệt vời tiếng Hàn, làm tốt nhé tiếng Hàn, cố gắng tiếng Hàn là gì không?

Những câu cổ vũ hay nhất đã được VJ Việt Nam tổng hợp và giới thiệu dưới đây với mong muốn giúp các bạn tích lũy được thêm nhiều cách nói để đa dạng hơn khi giao tiếp.

  • 해봐! [he-boa]

=> Làm thử xem!

  • 네 탓이 아냐. 자책하지마세요. [nê-tha-si-a-nya]

=> Đó không phải là lỗi của bạn. Đừng tự trách mình.

  • 너를 믿어요. [no-rul-mi-to-yo]

=> Tôi tin vào bạn.

  • 기운 내세요! [ki-un-ne-sê-yo]

=> Vui vẻ lên nào!

  • 너의 방식대로 해. [no-ưi-bang-sik-te-ro-he]

=> Hãy làm theo cách của bạn.

  • 희망을 버리지마. [hưi-ma-ngưl-bo-ri-chi-ma] hoặc 희망을 포기하지 말아. [hưi-ma-ngưl-pô-ki-ha-chi-ma-ra]

=> Đừng từ bỏ hy vọng.

  • 최선을 다해. [chuy-so-nul-ta-he]

=> Hãy cố hết sức mình.

Những câu mang nghĩa cố lên trong tiếng Hàn

Những câu mang nghĩa cố lên trong tiếng Hàn

  • 괜찮아 질거야. 모든 게 잘 될거야. [koen-chal-na-chil-ko-ya]

=> Không sao đâu. Sẽ ổn cả thôi.

  • 다시 한번 해봐. [ta-si-han-bon-he-boa]

=> Làm thử lại lần nữa xem.

  • 네 마음 이해 [ne-ma-eum-i-he]

=> Tôi hiểu tâm trạng của bạn.

  • 포기하지마 [po-ki-ha-chi-ma] hoặc 포기하지마세요[po-ki-ha-chi-ma-se-yo]

=> Đừng bỏ cuộc.

  • 친구아 힘내세요! [chin-ku-a-him-ne-sê-yo]

=> Cố lên bạn nhé!

  • 넌 할 수 있어요. [non-hal-su-it-so-yo]

=> Bạn có thể làm được mà.

  • 그게 힘든 거 알아. [kư-kê-him-tưn-ko-a-ra]

=> Tôi biết là nó rất khó khăn.

  • 다잘될거야 [da-chal-đuyl-ko-ya] hoặc 다잘될거예요 [da-chal-đuyl-ko-ye-yo]

=> Mọi thứ rồi sẽ ổn thôi.

  • 틀림없이 넌 할 수 있어요. [thun-li-mop-so-non-hal-u-it-sso-yo]

=> Chắc chắn là bạn có thể làm được.

  • 걱정마 / 걱정 (염려) 하지 마세요 [kot-chong-ma/ kot-chong (yom-ryo) ha-chi-ma-sê-yo]

=> Đừng lo lắng!

  • 나를 믿어. [na-rul-mi-to]

=> Tin tôi đi.

  • 꼭 이겨 내라고 믿어.[kkô-ki-kyo-ne-ra-kô-mi-to]

=> Tôi tin rằng bạn nhất định sẽ vượt qua được.

  • 내가 도와줄게. [ne-ka-to-wa-chul-kê]

=> Tôi sẽ giúp bạn.

  • 너에겐 좀 벅찬일이야. [no-e-kên-chôm-bot-cha-ri-ya]

=> Điều đó thật khó khăn.

  • 모든일이잘되길바랄게 [mo-deun-i-ri-chal-dwe-kil-ba-ral-ge] hoặc 모든일이잘되길바랄게요 [mo-deun-i-ri-chal-dwe-gil-ba-ral-ge-yo]

=> Tôi hy vọng mọi thứ diễn ra tốt đẹp.

  • 무슨 일이 생기면 내가 도와줄게. [mu-sun-i-ri-seng-ki-myon-ne-ka-to-wa-jul-ke]

=> Nếu có chuyện gì xảy ra thì tôi sẽ giúp bạn.

  • 이게 끝이 아니야. [i-ke-kkeut-i-a-ni-ya]

=> Đó không phải là kết thúc.

  • 넌 용기만 좀 내면 돼. [non-yong-ki-man-chom-ne-myon-tue]

=> Chỉ cần dũng cảm lên một chút là sẽ là được mà.

  • 무슨 일이든지 내가 도울 수 있을 거라면… [mu-seun-i-ri-deun-chi-na-ka-do-ul-su it-ssul-ko-ra-myon…]

=> Nếu có bất cứ thứ gì tôi cũng có thể làm cho bạn…

  • 좀 진정하면 생각이 바뀔거야. [chom-chin-chong-ha-myon-seng-ka-ki ba-kkwil-ko-ya]

=> Nếu bạn bình tĩnh một chút thì sẽ thay đổi suy nghĩ lại thôi.

  • 오늘도 화이팅! [o-nul-to-hoa-i-thing]

=> Hôm nay cũng cố lên nhé!

  • 네가 얼마나 힘든지 알아. [ne-ga-ol-ma-na-him-dun-chi-a-ra]

=> Tôi biết là bạn đã vất vả bao nhiêu

  • 다 잘 될 거야. [ta-chal-twel-ko-ya]

=> Mọi thứ sẽ tốt đẹp cả thôi.

  • 넌 그녀보다 잘 해낼 수 있어요. [non-kư-nyo-bo-da-chal-he-nel-su-it-so-yo]

=> Bạn có thể làm tốt hơn cô ấy.

  • 조심해서 하면 할 수 있어. [chô-sim-he-so-ha-myon-hal-su-it-so]

=> Tôi biết là bạn có thể làm một cách cẩn thận.

  • 그 일로 얼마나 힘드신지 알고 있습니다. [kư-il-rô-ol-ma-na-him-tư-chil-chi-al-kô-it-sưm-ni-ta]

=> Công việc đó vất vả bao nhiêu, tôi hiểu mà.

  • 할수있어(요). [hal-su-it-so (yo)] hoặc 잘했어(요) [chal-het-so(yo)]

=> Bạn sẽ làm được.

  • 다음 번엔 넌 꼭 할 수 있을거야. [da-ưm-bon-en-non-kkot-hal-su-it-sưl-ko-ya]

=> Lần sau bạn có thể làm tốt được.

  • 응원할게(요). [ưng-weon-hal-kê (yo)]

=> Tôi sẽ ủng hộ bạn.

  • 선생님께서는 이 어려움을 잘 극복하실거라 믿어요. [son-seng-nim-kke-so-nưn-i-o-ryo-yu-rưl-chal-kuc-bog-ha-sil-geola-mi-to-yo]

=> Tôi chắc rằng bạn sẽ vượt qua được nỗi đau này nhanh thôi.

  • 괜찮아 (요). [gwen-cha-na (yo)]

=> Ổn mà / Không sao mà.

  • 후회한들 뭔 소용이야? [hu-hoe-han-deul-mwon-so-yo-ngi-ya]

=> Hối tiếc thì thay đổi được cái gì?

 

Gợi ý cho bạn

 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN DU HỌC VÀ THƯƠNG MẠI VJ 

    • Địa chỉ: T4-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
    • Trung tâm đào tạo: T19-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
    • Chi nhánh HCM: Số 43 đường Tiền Lân 14, Bà Điểm, Hooc Môn, TP HCM
    • Phone: 092.405.2222
    • Mail: mkt.vjvietnam@gmail.com
    • Website: https://vjvietnam.com.vn/
Facebook Comments Box
5/5 - (1130 bình chọn)

© Copyright © 2019-2020 VJVIETNAM JSC. All rights reserved

zalo
zalo