ĐẠI HỌC HANYANG – TRƯỜNG ĐÀO TẠO KỸ THUẬT HÀNG ĐẦU THẾ GIỚI
Lượt người xem : 389
Mục lục bài viết
Đại học Hanyang là ngôi trường tư nhân đầu tiên tại Hàn Quốc đào tạo kiến trúc và kỹ thuật. Và đây cũng là ngôi trường xếp hạng số 1 về số lượng cựu sinh viên đang giữ các chức vụ CEO tại các công ty, doanh nghiệp liên doanh. Vậy những yếu tố nào tạo nên một Hanyang thành công như vậy, hãy cùng VJ Việt Nam tìm hiểu nhé!
Giới thiệu ngắn gọn về Đại học Hanyang
Tổng quan về trường
|
Hanyang bắt nguồn từ tên của mộ thủ phủ của Seoul. Phương trâm và triết lý sâu sắc của Hanyang là “mang lại sức mạnh cho thế giới thông qua sự sáng tạo và chia sẻ – tinh thần Hanyang dẫn đầu thế giới thông qua việc thực hành tình yêu”.
Đại học Hanyang được thành lập vào năm 1939 bởi tiến sĩ trẻ Kim Yeon – Jun, với tiền thân là Viện công nghệ Dong-A. Mục tiêu ban đầu sau khi thành lập là cung cấp cho nền giáo dục Hàn Quốc một môi trường kỹ thuật thực hành. Hiện nay, trường có hai cơ sở tại Seoul và Gyeonggi (ERICA), mỗi cơ sở có rất nhiều trường cao đẳng, đại học và viên nghiên cứu trực thuộc. Trường cũng đào tạo rất nhiều chuyên ngành, tuy nhiên Hanyang là ngôi trường được biết đến rộng rãi là có khả năng cạnh tranh cao trong lĩnh vực kỹ thuật.
Ngoài ra, trường Đại học Hanyang cũng cung cấp các chương trình tăng cường khả năng cạnh tranh quốc tế thông qua trao đổi hơn 720 trường đại học nước ngoài trên khắp thế giới, giúp sinh viên tiếp thu kiến thức và kỹ năng ngôn ngữ quốc tế.
Đặc điểm nổi bật của trường
- Xếp hạng 156 các trường Đại học tốt nhất Thế giới (QS World University Rankings, 2022)
- Xếp hạng 24 các trường Đại học tốt nhất châu Á (QS World University Rankings, 2022)
- Xếp hạng 51 về lĩnh vực Khoa học Đô thị (2021)
- Xếp hạng 79 về lĩnh vực Công nghệ Kỹ thuật (2021)
- Xếp hạng 129 về lĩnh vực Kinh doanh và Khoa học Xã hội (2021)
- Xếp hạng 168 về lĩnh vực Nhân văn và Nghệ thuật (2021)
- Đứng thứ 3 trong BXH các trường Đại học tại Hàn Quốc (2021) – cơ sở Seoul
- Đứng thứ 10 trong BXH các trường Đại học tại Hàn Quốc (2021) – cơ sở ERICA
Điều kiện du học tại Đại học Hanyang
Điều kiện chung
✔️ Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
✔️ Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
✔️ Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Điều kiện với chương trình đại học
✔️ Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
✔️ Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.0
✔️ Đạt tối thiểu TOPIK 3 ( với sinh viên cơ sở ERICA) tối thiểu TOPIK 4 (với sinh viên cơ sở Seoul)
✔️ Khi tốt nghiệp đại học cần có TOPIK 4 trở lên
✔️ Sinh viên đăng ký khoa quốc tế học cần: TOEFL 89 trở lên hoặc IELTS 6.5 trở lên
✔️ Sinh viên đăng ký khoa Sân khấu Điện ảnh, khoa Kinh tế Xã hội Toàn cầu học cần: TOPIK 5 trở lên
Điều kiện với chương trình sau đại học
✔️ Tốt nghiệp đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
✔️ Đã có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học cao hơn
✔️ Đạt TOPIK 4 trở lên
Chương trình khóa học Tiếng Hàn tại Đại học Hangyang
Thông tin khóa học
Thời gian | Nội dung tiết học | Học phí |
Từ thứ 2 đến thứ 6
|
|
|
Học bổng tại Đại học Hanyang
Tên học bổng | Đối tượng | Giá trị học bổng |
Học bổng Hanyang | SV đạt tỷ lệ chuyên cần, điểm số và thái độ tốt trong mỗi cấp độ (30/1 kỳ) |
|
Học bổng dành cho SV đại học Hanyang | SV đăng ký chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ hoặc SV đã nghỉ phép | Giảm KRW 100,000 |
HỆ ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC HANYANG
Chương trình đào tạo – Chi phí
Khoa | Chuyên ngành | Học phí |
Cơ sở Seoul (Seoul Campus) |
||
Kỹ thuật |
|
5,727,000 KRW |
Nhân văn |
|
4,344,000 KRW |
Khoa học xã hội |
|
4,344,000 KRW |
Sinh thái con người |
|
5,061,000 KRW |
Khoa học tự nhiên | Khoa học tự nhiên | 5,061,000 KRW |
Khoa học chính sách |
|
4,344,000 KRW |
Kinh tế & tài chính |
|
4,344,000 KRW |
Kinh doanh |
|
6,435,000 KRW |
Âm nhạc |
|
6,435,000 KRW |
Nghệ thuật & giáo dục thể chất |
|
5,061,000 KRW |
|
5,740,000 KRW | |
Quốc tế học |
|
4,344,000 KRW |
Cơ sở Gyeonggi (ERICA campus) |
||
Kỹ thuật |
|
5,455,000 KRW |
Điện toán |
|
5,455,000 KRW |
Ngôn ngữ & văn hóa |
|
4,344,000 KRW |
Truyền thông |
|
4,344,000 KRW |
Kinh tế & kinh doanh |
|
4,344,000 KRW |
Thiết kế |
|
5,467,000 KRW |
Thể thao & Nghệ thuật |
|
4,820,000 KRW |
|
5,467,000 KRW | |
|
6,129,000 KRW | |
Khoa học và công nghệ hội tụ |
|
4,820,000 KRW |
Học bổng dành cho sinh viên quốc tế
Tên học bổng | Đối tượng | Giá trị học bổng |
Học bổng sinh viên quốc tế Hanyang (HISP) | Sinh viên có thành tích tốt nhất khi nhập học dựa vào hồ sơ và thành phẩm (theo yêu cầu của khoa) |
|
Học bổng dành cho sinh viên có thành tích ngoại ngữ xuất sắc (tiếng Anh) |
|
Giảm 30% học phí kỳ đầu |
Hoc bổng TOPIK |
|
|
Học bổng dành cho sinh viên đang theo học tại Viên ngôn ngữ tại trường |
|
|
Học bổng sinh viên ưu tú Hanyang (HIEA) |
|
Giảm từ 30% ~ 100% học phí |
HỆ CAO HỌC ĐẠI HỌC HANYANG
Chuyên ngành đào tạo
Khoa | Chuyên ngành |
Cơ sở Seoul (Seoul campus) | |
Kinh doanh |
|
Sư phạm |
|
Khoa học tự nhiên |
|
Âm nhạc |
|
Thể dục thể thao |
|
Quốc tế |
|
Sân khấu điện ảnh |
|
Cơ sở Gyeonggi (ERICA campus) |
|
Kỹ thuật |
|
Xã hội và nhân văn |
|
Năng khiếu |
|
Tự nhiên |
|
Hệ sau đại học theo chuyên ngành |
|
Học phí hệ Cao học
Khối ngành | Học phí |
Cơ bản | |
Nhân văn, Xã hội | 5,972,000 KRW |
Tự nhiên, Thể chất | 7,036,000 KRW |
Kỹ thuật | 7,996,000 KRW |
Năng khiếu, Âm nhạc | 8,814,000 KRW |
Dược | 8,305,000 KRW |
Y | 9,371,000 KRW |
Chuyên ngành/Đặc biệt | |
Quốc tế | 6,622,000 KRW |
Kinh doanh | 9,679,000 KRW |
Kỹ thuật Y Sinh | 7,613,000 KRW |
Đô thị (Xã hội – Nhân văn) | 6,622,000 KRW |
Đô thị (Tự nhiên) | 6,961,000 KRW |
Kỹ thuật Kinh doanh | 9,090,000 KRW |
Du lịch quốc tế | 5,784,000 KRW |
Truyền thông báo chí | 5,784,000 KRW |
Chính sách cộng đồng | 5,784,000 KRW |
Công nghiệp tổng hợp (Xã hội – Nhân văn) | 5,784,000 KRW |
Công nghiệp tổng hợp (Tự nhiên) | 6,665,000 KRW |
Học bổng hệ Cao học
Học bổng | Đối tượng | Giá trị học bổng |
Học bổng sinh vên quốc tế Hanyang (HISP) |
|
Giảm từ 70% ~ 100% học phí |
Học bổng sinh viên ưu tú Hanyang (HIEA) |
|
Giảm từ 30% ~ 100% học phí |
Học bổng TOPIK (cơ sở Seoul) |
|
|
Học bổng TOPIK (cơ sở ERICA) |
|
|
Học bổng cho sinh viên ngành Khoa học công nghệ |
|
Miễn phí nhập học và 50% học phí |
Học bổng dành cho sinh viên khoa Quốc tế học |
|
20% học phí cho 4 kì |
Học bổng dành cho người có thành tích ngoại ngữ xuất sắc |
|
30% học phí (kỳ đầu) |
Học bổng đồng môn Hanyang |
|
Miễn phí nhập học và 50% học phí |
Ký túc xá Đại học Hanyang
Tất cả các ký túc xá tại trường đều được trang bị đầy đủ các thiết bị và nằm trong khuôn viên trường, tạo độ an toàn và thuận tiện cho việc trao đổi, di chuyển và học tập của các sinh viên và giảng viên.
Dưới đây là chi phí ký túc xá tại hai cơ sở mà VJ Việt Nam đã tổng hợp, các bạn có thể tham khảo
Ký túc xá tại cơ sở Seoul
Đối tượng | KTX | Loại phòng | Chi phí (6 tháng) | Ghi chú |
Nam | Techno | Phòng 2 người | Từ 700.000 KRW – 2.300.000 KRW
(14.000.000 VND – 46.000.000 VND) |
|
Phòng 3 người | ||||
Phòng 4 người | ||||
Residence Hall 1 | Phòng 4 người | |||
Nữ | Hannuri Hall | Phòng 1 người | ||
Phòng 2 người | ||||
Gaenari hall | Phòng 1 người | |||
Residence Hall 1 | Phòng 3 người |
Ký túc xá tại cơ sở ERICA
Tên KTX | Loại phòng | Chi phí (6 tháng) | Ghi chú |
Injae | Phòng 1 người | Từ 1.100.000 KRW – 2.600.000 KRW
(22.000.000 VND – 52.000.000 VND) |
Trang thiết bị cho phòng đơn |
Phòng 2 người | Trang thiết bị cho phòng phổ thông | ||
Changui Hall | Phòng 1 người | Trang thiết bị cho phòng đơn | |
Phòng 2 người | Trang thiết bị cho phòng đơn |
Kết luận
Như vậy, VJ Việt Nam đã giúp bạn tổng hợp đầy đủ các thông tin cần thiết: học phí, chương trình đào tạo, học bổng và ký túc xá của Đại học Hanyang. Hãy để lại bình luận dưới bài đăng hoặc liên hệ với chúng tôi theo số hotline bên dưới nhé. Du học Hàn Quốc chi tiết nhất cùng VJ Việt Nam
Gợi ý cho bạn
- TOP trường du học tại GYEONGSANGNAM – BẠN ĐÃ BIẾT?
- 5 Trường chi phí thấp tại Busan bạn cần biết
- Tổng hợp các trường đại học chi phí thấp tại Gangwon
- Trường Đào tạo ngành Du lịch và Khách sạn hàng đầu BUSAN
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN DU HỌC VÀ THƯƠNG MẠI VJ
- Địa chỉ: T4-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
- Trung tâm đào tạo: T19-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
- Chi nhánh HCM: Số 43 đường Tiền Lân 14, Bà Điểm, Hooc Môn, TP HCM
- Phone: 092.405.2222
- Mail: mkt.vjvietnam@gmail.com
- Website: https://vjvietnam.com.vn