Hơn 200 tính từ trong tiếng Hàn phổ biến cho người mới học tiếng Hàn

Để có thể học giỏi tiếng Hàn, việc đầu tiên bạn cần làm đó là trang bị cho mình một vốn từ vựng phong phú. Đặc biệt là các tính từ trong tiếng Hàn. Tính từ là một trong những từ loại phổ biến trong tiếng Hàn, được sử dụng để miêu tả đặc điểm, tính chất của sự vật, hiện tượng…Vậy tính từ tiếng Hàn là gì? Sử dụng như thế nào? 

Hãy cùng VJ Việt Nam khám phá Hơn 200 tính từ trong tiếng Hàn phổ biến cho người mới học tiếng Hàn nhé!

Hơn 200 tính từ trong tiếng Hàn phổ biến cho người mới học tiếng Hàn

Hơn 200 tính từ trong tiếng Hàn phổ biến cho người mới học tiếng Hàn

Tính từ trong tiếng Hàn là gì?

Tính từ trong tiếng Hàn là gì?

Tính từ trong tiếng Hàn là gì?

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Hàn hiện nay đang dần trở thành một trong những môn ngoại ngữ được học nhiều nhất tại Việt Nam. Điều quan trọng nhất để có thể học giỏi một môn ngoại ngữ không phải tiếng mẹ đẻ đó là việc ghi nhớ từ vựng, vốn từ vựng của bạn càng nhiều thì càng sự thành thạo trong thứ tiếng đó của bạn.

Trong tiếng Hàn, kho tàng từ vựng là vô cùng phong phú, đặc biệt là các tính từ, các từ viết khác nhau nhưng khi đọc lại gần giống nhau nên nếu không nắm bắt được bạn sẽ dễ dàng bị nhầm lẫn và đôi khi là cùng một từ nhưng tùy vào cách sử dụng mà lại mang ý nghĩa khác nhau.

Vậy thì tính từ tiếng Hàn là gì và đâu là những từ tiếng Hàn thông dụng mà mọi người có thể sử dụng hàng ngày? Cùng tìm hiểu với VJ Việt Nam ngay trong bài viết này nhé!

Tính từ là gì?

Cũng như trong tiếng Việt, tính từ tiếng Hàn (형용사) cũng là để miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hiện tượng, sự việc, trạng thái…

Vị trí của tính từ trong câu: Thường đóng vai trò làm vị ngữ hoặc định ngữ trong câu.

Các tính từ thông dụng trong tiếng Hàn

Các tính từ cơ bản trong tiếng Hàn

Dễ thương tiếng Hàn là gì chắc hẳn là điều mà số đông các bạn thắc mắc bởi khi xem các bộ phim hay các chương trình của Hàn Quốc thì mọi người thường thấy rất nhiều từ được dịch ra là dễ thương thì đúng vậy, có rất nhiều từ vựng để diễn tả sự dễ thương tiếng Hàn, dưới đây là một số những từ tiếng Hàn cơ bản nhất:

  • 귀엽다 /gwi-yeob-da/: Dễ thương
  • 사랑스럽다 /sa-rang-seu-leob-da/: Đáng yêu
  • 아기자기하다 /a-gi-ja-gi-ha-da/: Dễ thương, ngọt ngào
  • 귀염성스럽다 /gwi-yeom-seong-seu-leob-da/: Dễ thương, yêu kiều
  • 살갑다 /sal-gab-da/: Dịu dàng, dễ thương
  • 예쁘장하다 /yep-peu-jang-ha-da/: Dễ thương, đáng yêu
  • 참하다 /cham-ha-da/: Xinh xắn, dễ thương

Cũng giống như câu hỏi dễ thương trong tiếng Hàn là gì, đẹp trong tiếng Hàn cũng nhận được rất nhiều các thắc mắc tương tự, dưới đây là những tính từ cơ bản để miêu tả cho từ này:

  • 멋있다 /meos-iss-da/: Đẹp đẽ, tuyệt
  • 아름답다 /a-reum-dab-da/: Đẹp, tốt đẹp, hay
  • 예쁘다 /yep-peu-da/: Xinh đẹp
  • 곱다 /gob-da/: Đẹp, thanh tao
  • 멋지다 /meos-ji-da/: Đẹp đẽ
  • 우아하다 /u-a-ha-da/: Trang nhã, đẹp
  • 잘나다 /jal-na-da/: Đẹp trai, đẹp gái
  • 근사하다 /geun-sa-ha-da/: Đẹp, lịch lãm

Tính từ chỉ đặc điểm

Tính từ trong tiếng Hàn chỉ đặc điểm là từ chỉ những nét riêng, đặc điểm riêng của một sự vật, sự việc nào đó, chủ yếu là những đặc điểm mà chúng ta có thể nhận biết được ngay bên ngoài của sự vật, sự việc thông qua các giác quan.

  1. 예쁘다 /yep-peu-da/: Xinh đẹp
  2. 귀엽다 /gwi-yeob-da/: Đáng yêu
  3. 잘생기다 /jal-saeng-gi-da/: Đẹp trai
  4. 못생기다 /mos-saeng-gi-da/: Xấu trai
  5. 크다 /keu-da/: To, lớn
  6. 작다 /jak-da/: Nhỏ, bé
  7. 많다 /man-da/: Nhiều
  8. 적다 /jeog-da/: Ít
  9. 좁다 /job-da/: Hẹp
  10. 넓다 /neolb-da/: Rộng
  11. 뚱뚱하다 /ttung-ttung-ha-da/: Béo, quá cân
  12. 통통하다 /tong-tong-ha-da/: Mũm mĩm
  13. 날씬하다 /nal-ssin-ha-da/: Mảnh mai
  14. 깡마르다 /kkang-ma-reu-da/: Gầy, gầy còm
  15. 뾰족하다 /ppyo-jok-ha-da/: Cứng, nhọn
  16. 길다 /gil-da/: Dài
  17. 짧다 /jjab-da/: Ngắn
  18. 어리다 /eo-li-da/: Trẻ trung
  19. 막막하다 /mag-mag-ha-da/: Mênh mông, mù mịt
  20. 넉넉하다 /neok-noek-ha-da/: Đầy đủ, sung túc
  21. 반반하다 /ban-ban-ha-da/: Nhã nhặn
  22. 생생하다 /saeng-saeng-ha-da/: Tươi tắn, sống động
  23. 꼼꼼하다 /kkom-kkom-ha-da/: Tỉ mỉ, cẩn trọng
  24. 씩씩하다 /ssig-ssig-ha-da/: Hiên ngang, mạnh dạn
  25. 도도하다 /do-do-ha-da/: Kiêu căng, ngạo mạn
  26. 단단하다 /dan-dan-ha-da/: Vững chắc
  27. 미미하다 /mi-mi-ha-da/: Nhỏ bé
  28. 수수하다 /su-su-ha-da/: Giản dị, mộc mạc
  29. 잔잔하다 /jan-jan-ha-da/: Phẳng lặng, yên ả
  30. 든든하다 /deun-deun-ha-da/: Chắc chắn, vững vàng
  31. 빡빡하다 /bbak-bbak-ha-da/: Kín, dày đặc
  32. 평평하다 /pyeong-pyeong-ha-da/: Bằng phẳng
  33. 야하다 /ya-ha-da/: Khiêu gợi, hở hang
  34. 꽃미남 /kkoch-mi-nam/: Xinh trai
  35. 아름답다 /a-reum-dab-da/: Đẹp
  36. 부지런하다 /bu-ji-lon-ha-da/: Siêng năng, cần cù
  37. 튼튼하다 /teun-teun-ha-da/: Mạnh mẽ, cứng cáp
  38. 똑똑하다 /ttok-ttok-ha-da/: Thông minh, sáng dạ
  39. 멍청하다 /meong-cheong-ha-da/: Ngốc nghếch
  40. 고집이 세다 /go-jib-i se-da/: Bướng bỉnh, cố chấp
  41. 착하다 /jak-ha-da/: Tốt bụng
  42. 건강하다 /geon-gang-ha-da/: Khỏe mạnh
  43. 씩씩하다 /ssik-ssik-ha-da/: Dũng cảm
  44. 약하다 /yak-ha-da/: Yếu đuối
  45. 비열하다 /bi-yeol-ha-da/: Xấu xa
  46. 털털하다 /teol-teol-ha-da/: Chân thật
  47. 뻔뻔하다 /ppeon-ppeon-ha-da/: Trơ trẽn
  48. 엄하다 / 엄격하다 /eom-ha-da / eom-gyeog-ha-da/: Nghiêm khắc
  49. 차분하다 /ja-bun-ha-da/: Điềm tĩnh, trầm tính
  50. 부드럽다 /bu-deu-leob-da/: Dịu dàng
  51. 온화하다 /on-hwa-ha-da/: Ôn hòa
  52. 얌전하다 /yam-jeon-ha-da/: Lịch thiệp
  53. 자상하다 /ja-sang-ha-da/: Chu đáo
  54. 거만하다 /geo-man-ha-da/: Tự đắc
  55. 섭섭하다 /seob-seob-ha-da/: Tiếc nuối, thất vọng
  56. 급급하다 /kub-kub-ha-da/: Mải mê
  57. 뻥뻥하다 /ppong-ppong-ha-da/: Bối rối
  58. 벙벙하다 /beong-beong-ha-da/: Ngẩn ngơ, thẫn thờ
  59. 모나다 /mo-na-da/: Gai góc, thô lỗ, cục súc
  60. 얄팍하다 /yal-pag-ha-da/: Mỏng dính
  61. 외롭다 /wae-rob-da/: Cô đơn, cô độc

Tính từ chỉ tính chất

Tính từ trong tiếng Hàn chỉ tính chất là những từ chỉ những đặc điểm riêng, thiên về bản chất của sự vật, hiện tượng mà ta không thể nhìn thấy bên ngoài.

  1. 좋다 /joh-da/: Tốt
  2. 어렵다 /eol-yeob-da/: Khó
  3. 착하다 /chag-ha-da/: Hiền lành

4.친절하다 /chin-jeol-ha-da/: Thân thiện

  1. 친하다 /jin-ha-da/: Thân thiết
  2. 필요하다 /pil-yo-ha-da/: Cần thiết
  3. 쉽다 /swib-da/: Dễ dàng
  4. 깨끗하다 /kkae-kkeus-ha-da/: Sạch sẽ
  5. 더럽다 /deo-leob-da/: Bẩn 

10.빠르다 /ppa-reu-da/: Nhanh

  1. 천천하다 / 느리다 /cheon-cheon-ha-da / neu-li-da/: Chậm
  2. 싸다 /ssa-da/: Rẻ
  3. 비싸다 /bi-ssa-da/: Đắt
  4. 새롭다 /sae-rob-da/: Mới
  5. 오래되다 /o-rae-dwae-da/: Cũ
  6. 쓰다 /sseu-da/: Đắng
  7. 짜다 /jja-da/: Mặn
  8. 시큼하다 /si-kheum-ha-da/: Chua
  9. 맵다 /maeb-da/: Cay
  10. 달콤하다 /dal-kom-ha-da/: Ngọt
  11. 기름지다 /gi-reum-ji-da/:  Béo, nhiều dầu mỡ
  12. 맛있다 /mas-iss-da/: Ngon
  13. 맛없다 /mas-eobs-da/: Không ngon
  14. 딱딱하다 /ttak-ttak-ha-da/: Cứng nhắc
  15. 부드럽다 /bu-deu-rob-da/: Mềm
  1. 촉촉하다 /chok-chok-ha-da/: Ẩm ướt
  2. 건조하다 /keon-cho-ha-da/: Khô ráo
  3. 미끄럽다 /mi-kkeu-rob-da/: Trơn trượt
  4. 간단하다 /kang-dan-ha-da/: Đơn giản
  5. 따뜻하다 /tta-tteus-ha-da/: Ấm áp
  6. 차갑다 /cha-gab-da/: Lạnh
  7. 맑다 /malg-da/: Trong lành, tinh khiết
  8. 싱싱하다 /sing-sing-ha-da/: Tươi ngon
  9. 팍팍하다 /pak-pak-ha-da/: Khô khan
  10. 훌륭하다 /hul-lyung-ha-da/: Tuyệt vời
  11. 어울리다 /eo-ul-li-da/: Phù hợp
  12. 심각하다 /sim-gak-ha-da/: Nghiêm trọng, trầm trọng
  13. 얕다 /yal-da/: Nông cạn, hẹp hòi
  14. 원만하다 /won-man-ha-da/: Dễ chịu, suôn sẻ
  15. 썰렁하다 /sseol-leong-ha-da/: Lạnh lẽo, trống vắng
  16. 깊다 /kip-da/: Sâu sắc, sâu xa
  17. 진하다 /jin-ha-da/: Đặc, đậm đặc, thắm thiết
  18. 두텁다 /du-teob-da/: Sâu đậm
  19. 그윽하다 /keu-euk-ha-da/: Thanh tịnh
  20. 절실하다 /jal-sil-ha-da/: Mãnh liệt
  21. 곱다 /gob-da/: Mịn màng, mềm mại
  22. 투철하다 /tu-cheol-ha-da/: Triệt để
  23. 순하다 /sun-ha-da/: Ngoan hiền, dịu dàng
  24. 지혜롭다 /ji-hye-rob-da/: Khôn ngoan
  25. 막무가내 /mak-mu-ka-ne/: Ngoan cố
  26. 막연하다 /mak-yeon-ha-da/: Mờ mịt, chơi vơi
Tính từ chỉ trạng thái trong tiếng Hàn

Tính từ chỉ trạng thái trong tiếng Hàn

Tính từ chỉ trạng thái

Tính từ trong tiếng Hàn chỉ trạng thái là từ thể hiện tình trạng, trạng thái, cảm xúc của con người, sự vật, sự việc xuất hiện và tồn tại trong một khoảng thời gian nhất định.

  1. 행복하다 /haeng-bok-ha-da/: Hạnh phúc
  2. 기쁘다 /ki-bbeu-da/: Vui vẻ
  3. 화나다 /hwa-na-da/: Tức giận
  4. 슬프다 /seul-peu-da/: Buồn bã
  5. 아프다 /a-peu-da/: Ốm đau
  6. 피곤하다 /pi-kon-ha-da: Mệt mỏi, kiệt sức
  7. 배가 고프다 /bae-ka ku-peu-da/: Đói
  8. 목이 마르다 /mok-i-ma-reu-da/: Khát
  9. 졸리다 /jol-li-da/: Buồn ngủ
  10. 걱정하다 /geok-jeong-ha-da/: Lo lắng
  11. 무섭다 /mu-seob-da/: Sợ hãi
  12. 짜증나다 /jja-cheung-na-da/: Cảm thấy phiền phức
  13. 놀라다 /nol-ra-da/: Ngạc nhiên
  14. 수줍다 /su-chub-da/: Ngại ngùng, xấu hổ
  15. 재미있다 /jae-miss-iss-da/: Thích thú
  16. 재미없다 /jae-miss-obs-da/: Không thích thú
  17. 심심하다 /sim-sim-ha-da/: Chán
  18. 지루하다 /ji-ru-ha-da/: Buồn chán
  19. 조용하다 /jo-yong-ha-da/: Yên tĩnh
  20. 시끄럽다 /si-kkeu-rob-da/: Ồn ào
  21. 뜨겁다 /tteu-keob-da/: Nóng
  22. 따뜻하다 /tta-tteus-ha-da/: Ấm
  23. 차갑다 /chag-ab-da/: Lạnh
  24. 시원하다 /si-won-ha-da/: Mát mẻ, khoan khoái
  25. 신선하다 /sin-sin-ha-da/: Trong lành, mát mẻ
  26. 급하다 /keub-ha-da/: Khẩn cấp
  27. 가득하다 /si-won-ha-da/: No nê
  28. 비어 있다 /bi-eo iss-da/: Trống rỗng
  29. 나쁘다 /na-bbeu- da/: Tồi tệ, nghèo nàn
  30. 좋아하다 /joh-a-ha-da/: Thích
  31. 편하다 /pyeon-ha-da/: Thoải mái
  32. 불편하다 /bul-pyeon-ha-da/: Không thoải mái
  33. 괜찮다 /gwaen-chanh-da/: Ổn
  34. 이상하다 /i-sang-ha-da/: Khác lạ
  35. 복잡하다 /bok-jab-ha-da/: Đông đúc, kẹt cứng 
  36. 편리하다 /pyeon-ri-ha-da/: Thuận tiện
  37. 다르다 /da-reu-da/: Khó khăn
  38. 같다 /gat-da/: Giống nhau
  39. 힘들다 /him-deul-da/: Vất vả
  40. 울울하다 /ul-ul-ha-da/: Khó chịu
  41. 면면하다 /myeon-myeon-ha-da/: Liên tục, liên tiếp
  42. 킥킥하다 /khik-khik-ha-da/: Khúc khích
  43. 노력하다 /no-ryeok-ha-da/: Cố gắng
  44. 낙천적이다 /nak-cheon-jok-i-da/: Lạc quan
  45. 혼미하다 /hon-mi-ha-da/: Hôn mê
  46. 울다 /ul-da/: Khóc
  47. 뜸하다 /tteum-ha-da/: Thưa thớt, hiếm đi
  48. 혐오하다 /hyeom-oh-ha-da/: Căm ghét
  49. 통쾌하다 /tong-kwae-ha-da/: Hài lòng
  50. 초조하다 /cho-jo-ha-da/: Hài lòng
  51. 우울하다 /u-ul-ha-da/: U sầu
  52. 억울하다 /ok-ul-ha-da/: Oan ức
  53. 신나다 /sin-na-da/: Phấn chấn
  54. 자신하다 /ja-sin-ha-da/: Tự tin
  55. 원망하다 /won-mang-ha-da/: Oán hận
  56. 상쾌하다 /sang-kwae-ha-da/: Sảng khoái
  57. 불만스럽다 /bul-man-seu-leob-da/: Không hài lòng
  58. 불행하다 /bul-heng-ha-da/: Bất hạnh
  59. 중시하다 /jung-si-ha-da/: Coi trọng
Các cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Hàn

Các cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Hàn

Các cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Hàn

STT Cặp tính từ trái nghĩa STT Cặp tính từ trái nghĩa
1 가깝다 >< 멀다 (Gần >< Xa) 26 틀리다 >< 맞다 ( Sai >< Đúng)
2 가볍다 >< 무겁다 (Nhẹ >< Nặng) 27 튼튼하다 >< 약하다 (Chắc chắn, vững vàng >< yếu ớt)
3 가난하다 >< 부유하다 (Nghèo nàn >< Giàu có) 28 캄캄하다 >< 환하다 (Tối om >< sáng trưng)
4 간단하다 >< 복잡하다 (Đơn giản >< Phức tạp) 29 크다 >< 작다 (To lớn >< Nhỏ bé)
5 거칠다 >< 부드럽다 (Sần sùi >< Mềm mại) 30 친절하다 >< 불친절하다 (Thân thiện >< Không thân thiện)
6 걱정하다 >< 안심하다 (Lo lắng >< An tâm) 31 충분하다 >< 부족하다 (Đầy đủ > Thiếu thốn)
7 계속하다 >< 중단하다 (Liên tục >< Gián đoạn) 32 춥다 >< 덥다 (Lạnh >< Nóng)
8 귀엽다 >< 얄밉다 (Đáng yêu >< Đáng ghét) 33 착하다 >< 악하다 (Hiền lành >< Độc ác)
9 게으르다 >< 열심하다 (Lười nhác >< Chăm chỉ) 34 차다 >< 뜨겁다 (Lạnh >< Nóng)
10 기쁘다 >< 슬프다 (Vui >< Buồn) 35 짧다 >< 길다 (Ngắn >< Dài)
11 낮다 >< 높다 (Thấp >< Cao) 36 조용하다 >< 시끄럽다 (Yên tĩnh >< Ồn ào)
12 낯익다 >< 낯설다 (Quen thuộc >< Lạ lẫm) 37 정당하다 >< 부당하다 (Chính đáng >< Không chính đáng)
13 넓다 >< 좁다 (Rộng >< Chật hẹp) 38 젊다 >< 늙다 (Trẻ >< Già)
14 뚱뚱하다 >< 마르다 (Béo >< Gầy) 39 완강하다 >< 나약하다 (Kiên cường >< Yếu đuối)
15 다행하다 >< 불행하다 (May mắn >< Bất hạnh) 40 약하다 >< 강하다 (Yếu ớt >< Khỏe mạnh)
16 단순하다 >< 복잡하다 (Đơn giản >< Phức tạp) 41 절약하다 >< 낭비하다 (Tiết kiệm >< Lãng phí)
17 답답하다 >< 후련하다 (Ngột ngạt >< Thoải mái) 42 위험하다 >< 안전하다 (Nguy hiểm >< An toàn)
18 두껍다 >< 얇다 (Dày >< Mỏng) 43 유명하다 >< 무명하다 (Nổi tiếng >< Vô danh)
19 뚜렷하다 >< 희미하다 (Rõ ràng >< Mờ mịt) 44 예쁘다 >< 나쁘다 (Đẹp >< Xấu)
20 마르다 >< 젖다 (Khô ráo >< Ẩm ướt) 45 쉽다 >< 어렵다 (Dễ dàng >< Khó khăn)
21 많다>< 적다 (Nhiều >< Ít) 46 수줍다 >< 활발하다 (Ngại ngùng >< Hoạt bát)
22 모자르다 >< 넉넉하다 (Thiếu >< Đầy đủ) 47 서투르다 >< 익숙하다 (Lạ lẫm >< Quen thuộc)
23 빠르다 >< 느리다 (Nhanh >< Chậm) 48 비싸다>< 싸다 (Đắt >< Rẻ)
24 바쁘다 >< 한가하다 (Bận rộn >< Rảnh rỗi) 49 불쾌하다 >< 유쾌하다 (Khó chịu >< Sảng khoái)
25 밝다 >< 어둡다 (Sáng >< Tối) 50 불만하다 >< 만족하다 (Bất mãn >< Thỏa mãn)

Gợi ý cho bạn

 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN DU HỌC VÀ THƯƠNG MẠI VJ 

  • Địa chỉ: T4-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Trung tâm đào tạo: T19-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Chi nhánh HCM: Số 43 đường Tiền Lân 14, Bà Điểm, Hooc Môn, TP HCM
  • Phone: 092.405.2222
  • Mail: mkt.vjvietnam@gmail.com
  • Website: https://vjvietnam.com.vn/
Facebook Comments Box
5/5 - (1130 bình chọn)

© Copyright © 2019-2020 VJVIETNAM JSC. All rights reserved

zalo
zalo