400+ Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp, công việc bạn cần biết

Để học giỏi tiếng Hàn, trước tiên các bạn phải nắm vững từ vựng và ngữ pháp cơ bản. Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp là chủ đề không thể bỏ qua khi học tiếng Hàn Quốc. Bạn muốn nói về nghề nghiệp, công việc mơ ước hay giới thiệu bản thân để phỏng vấn, tìm việc làm nhưng không biết cách diễn đạt ra sao. Cùng du học Hàn Quốc VJ Việt Nam khám phá bộ sưu tập 400+ Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp, công việc sau đây!

400+ Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp, công việc bạn cần biết

400+ Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp, công việc bạn cần biết

Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp

Các từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Hàn khá là đa dạng, tiếng Việt có nghề nào thì trong tiếng Hàn có nghề ấy.

Trước hết, từ nghề nghiệp trong tiếng Hàn được viết là 직업 và đọc là [jig-eob].

Dưới đây là 100+ từ vựng nghề nghiệp tiếng Hàn cơ bản và thông dụng nhất mà bất cứ người học nào cũng cần biết.

Từ vựng về nghề nghiệp thông dụng

  1. 의사 (eui-sa): Bác sĩ
  2. 배우, 연주자 (bae-u, yon-ju-ja): Diễn viên
  3. 가수 (ka-su): Ca sĩ
  4. 유모 (yoo-mô): Bảo mẫu
  5. 선수 (son-su): Cầu thủ
  6. 교통 경찰 (kyu-thoong kyong-jal-kwan): Cảnh sát giao thông
  7. 번역 (bon-yok-sa): Biên dịch viên
  8. 군인 (kun-in): Bộ đội
  9. 웨이터 (wei-tho): Bồi bàn nam
  10. 웨이트리스 (we-i-theu-ri-seu): Bồi bàn nữ
  11. 공증인 (koong-cheung-in): Công chứng viên
  12. 영화배우 (yong-hwa bae-u): Diễn viên điện ảnh
  13. 유학생 (yu-hak-saeng): Du học sinh
  14. 약사 (yak-sa): Dược sĩ
  15. 감독 (kam-dook): Đạo diễn
  16. 요리사 (yoo-ri-sa): Đầu bếp
  17. 가정교사 (ka-chong kyu-sa): Gia sư
  18. 사장 (sa-jang): Giám đốc
  19. 교수 (kyu-sa): Giáo sư
  20. 선생님 (son-saeng-nim): Giáo viên
  21. 화가 (hwa-ka): Hoạ sĩ
  22. 학생 (hak-saeng): Học sinh
  23. 안내원 (an-nae won): Hướng dẫn viên
  24. 산림감시원 (san-lim kam-si-won): Kiểm lâm
  25. 운전기사 (un-jon ki-sa): Lái xe
  26. 컴퓨터프로그래머 (com-pyu-tho peu-rô-keu-raem-mo): Lập trình viên máy tính
  27. 소방관 (sô-bang-kwan): Lính cứu hoả
  28. 변호사 (byon-hô-sa): Luật sư
  29. 주부 (ju-bu): Nội trợ
  30. 농부 (nông-bu): Nông dân
  31. 도예가 (doo-yae-ka): Nghệ nhân làm gốm
  32. 연예인 (yon-ae-in): Nghệ sĩ
  33. 어부 (o-bu): Ngư dân
  34. 진행자 (jin-haeng-ja): Người dẫn chương trình
  35. 가정부,집사 (ka-jong-bu, jib-sa): Người giúp việc
  36. 성우 (song-u): Người lồng tiếng
  37. 모델 (mô-del): Người mẫu
  38. 통역사 (thông-yok-sa): Người thông dịch
  39. 문학가 (mun-hak-ka): Nhà văn
  40. 작곡가 (jak-kok-ka): Nhạc sĩ
  41. 악단장 (ak-dan-jang): Nhạc trưởng
  42. 우체국사무원 (u-jae-kuk sa-mu-won): Nhân viên bưu điện
  43. 공무원 (kông-mu-won): Nhân viên công chức
  44. 회사원 (hwae-sa-won): Nhân viên công ty
  45. 여행사직원 (yo-haeng sa-jik-won): Nhân viên công ty du lịch
  46. 배달원 (bae-dal-won): Nhân viên chuyển hàng
  47. 기상요원 (ka-sang yo-won): Nhân viên dự báo thời tiết
  48. 회계원 (hwae-kyae-won): Nhân viên kế toán
  49. 부동산중개인 (bu-dong-san jung-kae-in): Nhân viên môi giới bất động sản
  50. 은행원 (eun-haeng won): Nhân viên ngân hàng
  51. 접수원 (job-su-won): Nhân viên tiếp tân
  52. 상담원 (sang-dam-won): Nhân viên tư vấn
  53. 사진작가 (sa-jin-jak-ka): Nhiếp ảnh gia
  54. 아나운서 (a-na-un-so): Phát thanh viên
  55. 비행기조종사 (bi-haeng-ki jo jong sa): Phi công
  56. 기자 (ki-ja): Phóng viên, nhà báo
  57. 파출부 (pa-jjul-bu): Quản gia
  58. 대학생 (dae-hak-saeng): Sinh viên
  59. 간호사 (kan-ho-sa): Y tá

Từ vựng tiếng Hàn về chức vụ thông dụng

  1. 국가주석 (kuk-ka ju-sok): Chủ tịch nước
  2. 노동자 (nô-dong-sa): Người lao động
  3. 교장 (kyu-jang): Hiệu trưởng
  4. 판매원 (pan-mae-won): Nhân viên bán hàng
  5. 경비원 (kyong-bi-won): Nhân viên bảo vệ
  6. 부장 (bu-jang): Phó giám đốc
  7. 공장장 (kông-jang-jang): Quản đốc
  8. 회장 (hwe-jang): Tổng giám đốc
  9. 대통령 (dae-thông-nyong): Tổng thống
  10. 연수생 (yon-su-saeng): Tu nghiệp sinh
  11. 석사 (sok-sa): Thạc sĩ
  12. 국회회원 (kuk-hwi-hwi-won): Thành viên quốc hội
  13. 총리 (jjông-ni): Thủ tướng
  14. 선장 (son-jang): Thuyền trưởng
  15. 비서 (bi-so): Thư kí
  16. 팀장 (thim-jang): Trưởng nhóm

Từ vựng về các từ vựng tiếng Hàn liên quan đến “Thợ”

  1. 미용사 (bal-sa): Thợ cắt tóc
  2. 페인트공 (paen-in-theu-kông): Thợ sơn
  3. 수리자 (su-ri-ja): Thợ sửa chữa
  4. 정비사 (jong-bi-sa): Thợ sửa máy
  5. 배관공 (bae-kwan-kông): Thợ sửa ống nước
  6. 선반공 (son-ban-kông ):Thợ tiện
  7. 기계공 (ki-kye-koong): Thợ cơ khí
  8. 꽃장수 (kkot-jang-su): Thợ chăm sóc hoa
  9. 사진사 (sa-jin-sa): Thợ chụp ảnh
  10. 전기기사 (jon-ki ki-sa): Thợ điện
  11. 용접공 (yong-job-kông): Thợ hàn
  12. 인쇄공 (in-syae-kông): Thợ in
  13. 보석상인 (bu-sok song-in): Thợ kim hoàn
  14. 안경사 (an-kyong-sa): Thợ kính mắt
  15. 제빵사 (jae-bbang-sa): Thợ làm bánh
  16. 미용사 (mi-yong-sa): Thợ làm tóc, vẽ móng tay…
  17. 원예가[사], 정원사 (won-ae-ka): Thợ làm vườn
  18. 재단사 (jae-dan-sa): Thợ may
  19. 갱내부 (kaeng-nae-bu): Thợ mỏ
  20. 목수 (môk-su): Thợ mộc
  21. 철근공 (jjol-keun-kông): Thợ sắt
100+ từ vựng nghề nghiệp tiếng Hàn cơ bản và thông dụng nhất

100+ từ vựng nghề nghiệp tiếng Hàn cơ bản và thông dụng nhất

Từ vựng chủ đề xin việc

  1. 광고문 (kwan-kô-mun): Bảng thông báo
  2. 채용정보 (jjae-yong jong-bô): Thông báo tuyển dụng
  3. 취업 (jwi-ob): Xin việc
  4. 입사 (ib-sa): Vào công ty
  5. 사무직 (sa-mu-jik): Công việc hành chính
  6. 전문직 (jon-mun-jil): Việc chuyên môn
  7. 기능직 (ki-neung-jik): Công việc kĩ thuật
  8. 영업직 (yong-ob-jik): Công việc kinh doanh
  9. 이력서 (i-lyok-so): Lí lịch
  10. 지원서 (ji-won-so): Đơn xin việc, đơn xin
  11. 경력 증명서 (kyong-nyok jeung-myong-so): Giấy chứng nhận kinh nghiệm
  12. 학력 (hak-lyok): Học lực
  13. 경력 (kyong-nyok): Năng lực, kinh nghiệm
  14. 적성 (jok-song): Khả năng, năng khiếu , sở trường
  15. 추천서 (jju-jjeon-so): Giấy tiến cử
  16. 성적 증명서 (song-jok jeung-myong-so): Bảng điểm, bảng thành tích
  17. 종업 증명서 (jong-ob jeung-myong-so): Bằng tốt nghiệp
  18. 자기소개서 (ja-ki sô-kae-so): Bản giới thiệu bản thân
  19. 인터넷 접수 (in-tho-nek job-su): Nhận đơn qua mạng
  20. 합격자 발표 (hab-kyot-ja bal-ppyôl): Thông báo trúng tuyển
  21. 지원서를 쓰다 (ji-won-so-reul sseul-ta): Viết đơn xin việc
  22. 방문 접수 (bang-mun job-su): Nhận đơn trực tiếp
  23. 제출 서류 (jae-jjul so-ryu): Giấy tờ , hồ sơ cần nộp
  24. 서류 마감 (so-ryu ma-kam): Hết hạn hồ sơ
  25. 우편 접수 (u-ppyon job-su): Nhận qua đường bưu điện
  26. 서류를 접수하다 (so-ryu-reul job-su-ha-ta): Thu hồ sơ
  27. 필기시험을 보다 (pil-gi si-heom-eul po-ta): Thi viết
  28. 면접시험을 보다 (myeon-jeob si-heom-eul po-ta): Thi vấn đáp
  29. 공문 (gong-mun): Công văn
  30. 출퇴근 버스 (chul-toe-keun beo-seu): Xe đưa rước
  31. 면직하다 (myeon-jeob-ha-ta): Bãi nhiệm chức vụ
  32. 사회보험 (sa-hoe-po-heom): Bảo hiểm xã hội
  33. 보건보험 (po-keon-po-heom): Bảo hiểm y tế
  34. 출장가다 (chul-jang-ka-ta): Đi công tác
  35. 지각하다 (ji-kak-ha-ta): Đi trễ
  36. 노동계약 (no-dong-kye-yak): Hợp đồng lao động
  37. 건강진단 (keon-kang-jin-dan): Khám sức khoẻ
  38. 근무일 (keun-mu-il): Ngày làm việc
  39. 휴일 (hyu-il): Ngày nghỉ
  40. 연차휴가 (yeon-cha-hyu-ka): Nghỉ phép
  41. 규칙 (kyu-chik): Quy tắc
  42. 해고 (hae-go): Sa thải
  43. 해고를 당하다 (hae-go-reul dang-ha-ta): Bị sa thải
  44. 합격이 되다 (hap-kyeo-ki dwe-ta): Trúng tuyển
  45. 입사하다 (ip-sa-ha-ta): Vào công ty
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp - Các công việc thông dụng

Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp – Các công việc thông dụng

Từ vựng liên quan đến chức vụ, phòng ban và lương trong công ty

Từ vựng chủ đề chức vụ

  1. 의장님/ 이사님 (eui-jang-nim/ i-sa-nim): Chủ tịch và Giám đốc điều hành
  2. 씨이오 (ssi-i-o): Giám đốc điều hành CEO
  3. 마케팅 담당자님 (ma-kae-thing dang-dam-ja-nim): Giám đốc/ Trưởng phòng Marketing
  4. 세일 매니저님 (se-il mae-ni-jo-nim): Giám đốc/ Trưởng phòng Sales
  5. 고객서비스팀 매니저님 (ko-kaek-seo-bi-seu-ttim mae-ni-jeo-nim): Giám đốc/ Trưởng phòng Dịch vụ khách hàng
  6. 인사관리 매니저님 (in-sa-kwan-li mae-ni-jeo-nim): Giám đốc/ Trưởng phòng Nhân sự
  7. 오피스 매니저님 (o-pi-seu mae-ni-jeo-nim): Giám đốc/ Trưởng văn phòng
  8. 기술관리자님 (ki-sul-kwan-li ja-nim): Giám đốc/ Trưởng phòng Kỹ thuật
  9. 연구 개발 매니저님 (yeon-gu ke-bal mae-ni-jeo-nim): Giám đốc/ Trưởng phòng Nghiên cứu và phát triển
  10. 프로덕션 담당자님 (peu-lo-deok-syeon dam-dang-ja-nim): Giám đốc/ Trưởng phòng Sản phẩm
  11. 공장장님 (cong-jang-jang-nim): Giám đốc/ Trưởng nhà máy/xưởng sản xuất
  12. 상무 (sang-mu): Giám đốc thương mại
  13. 이사 (i-sa): Thành viên ban giám đốc
  14. 사모님 (sa-mo-nim): Bà chủ
  15. 상사 (sang-sa): Cấp trên
  16. 부사장 (bu-sa-jang): Phó giám đốc
  17. 회사비서 (hwe-sa-bi-seo): Thư ký trưởng
  18. 최고 회계사님 (chyae-ko hoe-kye-sa-nim): Kế toán trưởng
  19. 과장 (koa-jang): Trưởng chuyền
  20. 대리 (dae-li): Phó chuyền
  21. 반장 (ban-jang): Trưởng ca
  22. 전무 (jeon-mu): Chánh văn phòng
  23. 차장 (jja-jang): Tổ trưởng
  24. 관리자 (kwan-li-ja): Người quản lý
  25. 근로자 (keun-ro-ja): Người lao động
  26. 동료 (dong-nyo): Đồng nghiệp
  27. 사원 (sa-won): Nhân viên
  28. 부하 직원 (bu-ha jik-won): Nhân viên cấp dưới
  29. 경력 사원 (kyeong-neok sa-won): Nhân viên lâu năm, nhân viên có kinh nghiệm
  30. 정규 사원 (jeong-kyu sa-won): Nhân viên chính thức
  31. 인턴사원/ 수습사원 (in-theon-sa-won/ su-seup-sa-won): Nhân viên thử việc
  32. 신입사원 (sin-ip-sa-won): Nhân viên mới
  33. 청소아주머니 (cheong-sô-a-ju-mo-ni): Bác gái dọn vệ sinh
  34. 외국인근로자 (wye-ku-kin keun-ro-ja): Lao động nước ngoài
  35. 불법자 (bul-bop-ja): Người bất hợp pháp
  36. 경비아저씨 (keong-bi-a-jo-ssi): Bác trai bảo vệ
  37. 식당아주머니 (sik-dang-a-ju-mo-ni): Bác gái nấu ăn

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề công ty, bộ phận/ phòng ban trong công ty

  1. 건설 회사 (keon-seol hwe-sa): Công ty xây dựng
  2. 보험 회사 (bo-hom hwe-sa): Công ty bảo hiểm
  3. 무역 회사 (mu-yeok hwe-sa): Công ty thương mại
  4. 증관 회사 (jeun-kwan hwe-sa): Công ty chứng khoán
  5. 가전제품 회사 (kan-jeon-je-pum hwe-sa): Công ty điện gia dụng
  6. 대기업 (dae-ki-eop): Doanh nghiệp lớn
  7. 정년기업 (jeong-nyeon-ki-eop): Doanh nghiệp vừa và nhỏ
  8. 공장 (kong-jang): Nhà máy, công xưởng
  9. 사무실 (sa-mu-sil): Văn phòng
  10. 부서 (bu-seo): Bộ phận
  11. 경리부 (kyeong-li-pu): Bộ phận kế toán
  12. 관리부 (koan-li-pu): Bộ phận quản lý
  13. 총무부 (chong-mu-pu): Bộ phận hành chính
  14. 무역부 (mu-yeok-pu): Bộ phận xuất nhập khẩu
  15. 업무부 (eop-mu-pu): Bộ phận nghiệp vụ
  16. 생산부 (saeng-san-pu): Bộ phận sản xuất
  17. 검사반 (kom-sa-pan): Bộ phận kiểm tra
  18. 포장반 (ppo-jang-ban): Bộ phận đóng gói
  19. 가공반 (ka-kong-ban): Bộ phận gia công
  20. 완성반 (woan-song-ban): Bộ phận hoàn tất
Từ vựng chủ đề lương, thưởng

Từ vựng chủ đề lương, thưởng

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề lương, thưởng

  1. 출급카드 (chul-keup-kka-deu): Thẻ chấm công
  2. 보너스 (bo-no-seu): Tiền thưởng
  3. 봉급 (bong-keup): Lương
  4. 월급명세서 (wol-keup-myong-se-so): Bảng lương
  5. 기본월급 (ki-bon-wol-keup): Lương cơ bản
  6. 최저 봉급 (choe-eo bong-keup): Lương tối thiểu
  7. 연봉 (yon-pong): Lương năm
  8. 월급 (wol-keup): Lương tháng
  9. 보수 (bo-su): Tiền công
  10. 특근수당 (tuk-keun-su-dang): Tiền làm ngày chủ nhật
  11. 잔업수당 (jan-eop-su-dang): Tiền tăng ca / làm thêm
  12. 초과근무 수당 (jjo-kwa-keun-mu su-dang): Lương làm thêm ngoài giờ
  13. 수당 (su-dang): Phụ cấp
  14. 심야수당 (sim-ya-su-dang): Tiền làm đêm
  15. 유해수당 (yu-hae-su-dang): Tiền trợ cấp độc hại
  16. 월급날 (wol-keum-nal): Ngày trả lương
  17. 퇴직금 (toe-jik-keum): Tiền trợ cấp thôi việc
  18. 공제 (kong-je): Khoản trừ
  19. 의료보험료 (eui-ryo-po-hom-nyo): Phí bảo hiểm
  20. 의료보험카드 (eui-ryo-po-hom-ka-ddeu): Thẻ bảo hiểm
  21. 상금 (sang-keum): Khen thưởng
  22. 기율 (ki-yul): Kỷ luật

 

Cách đặt câu hỏi và trả lời sử dụng từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp

Với mục tiêu cung cấp đầy đủ các thông tin về nghề nghiệp tiếng Hàn nhiều nhất có thể cho bạn đọc, bên cạnh những từ vựng phía trên, hãy bổ sung cho mình những cách đặt câu hỏi và trả lời về chủ đề này ngay bên dưới đây nhé:

Cách hỏi về nghề nghiệp thông dụng trong tiếng Hàn

  • 직업이 뭐예요?: Công việc của bạn là gì? => cách hỏi lịch sự
  • 무슨 일 하세요?: Bạn làm công việc gì? => cách hỏi lịch sự
  • 직업이 어떻게 되십니까?: Công việc của bạn là gì? => cách hỏi chính thức
  • 무슨 일 하십니까?: Bạn làm công việc gì? => cách hỏi chính thức

Cách trả lời về công việc bằng tiếng Hàn

Trả lời theo cấu trúc: 저는 tên công việc + 예요/이에요.

  • Sử dụng 예요 khi danh từ kết thúc bằng nguyên âm.
  • Sử dụng 이에요 khi danh từ kết thúc bằng phụ âm.

Các câu giao tiếp sử dụng từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp

  • Hỏi: 직업이무엇입니까? (Nghề nghiệp của bạn là gì?)/ 무슨일이합니까? (Bạn làm công việc gì vậy?)
  • Trả lời: 제직업이 + Nghề nghiệp + 입니다 (Nghề của tôi là…)
  • Ví dụ: 저는대학생환경과학입니다. => Tôi là Sinh viên khoa học môi trường

 

  • Hỏi: 어회사에다입니까? (Bạn làm ở công ty nào vậy?)/ 당신은어디에서일하고있습니까? (Bạn làm việc ở đâu)
  • Trả lời: Tên công ty + 회사에다입니다. (Tôi làm việc ở công ty…)/ 저는+Tên công ty + 에서일하고있습니다. (Tôi đang làm việc cho công ty…)
  • Ví dụ:
  • 현재저는실업자입니다. => Hiện tại tôi thất nghiệp.
  • 저는퇴했습니다. => Tôi về hưu rồi.

 

  • Hỏi: 당신은얼마동안했습니까? => Bạn làm việc được bao lâu rồi
  • Trả lời: 여,Năm+년되었습니다. => Tôi làm việc được… năm rồi.

 

  • Hỏi: 오늘 토요일인데,사무실에 가갑니까? => Hôm nay là thứ 7 mà anh cũng đi làm à?
  • Trả lời: 매우바쁩니다. => Công việc rất bận.

 

  • 당신은일이바쁩니까? => Bạn bận nhiều việc không?

  • 당신은취직하게되었어요? => Tìm được việc làm chưa?
  • 일은 어때요 ? => Công việc thế nào?
  • 수고하셨습니다. => Bạn làm việc vất vả rồi .
  • 부지런히 일하는 걸보니 ,성공할 것같습니다. => Trông có vẻ làm chăm chỉ thế chắc anh sẽ thành công thôi.

 

  • A: 당신은당신의일을끝마쳤습니까? => Bạn đã làm xong việc của bạn chưa?/ B: 못끝마쳤습니다. => Có lẽ việc này vẫn chưa xong.
  • 일이좀많습니다,만오늘안으로반드시해내고야말겠습니다. => Công viêc tuy hơi nhiều nhưng vẫn phải hoàn thành xong trong hôm nay.
  • 힘있는대로하세요. => Hãy làm theo sức của mình.
  • 나는근무시간외에이일을하겠습니다. => Tôi sẽ làm thêm việc này ngoài giờ.
  • 어떻게해서라로임무를완수해야합니다. => Dù thế nào vẫn phải hoàn thành nhiệm vụ.
  • 우리는마당히계획에따라일을해야됩다. => Chúng ta nên làm theo kế hoạch.
  • 저는 새로 와서 잘 몰라요, 가르쳐주세요. => Tôi mới đến nên không biết, hãy chỉ cho tôi với.
  • 저희들은 일을 언제 시작해요? => Bao giờ thì chúng tôi bắt đầu làm việc?
  • 저는 무슨일을 하제 시작해요? => Tôi sẽ làm việc gì ?
  • 여기서 야간도 해요? => Ở đây có làm đêm không?

  • 이렇게 하면 되요? => Làm như thế này có được không ?
  • 저는 최선을 다했어요. => Tôi đã cố gắng hết sức.
  • 저는 노력하곘습니다. => Tôi sẽ nỗ lực hơn.
  • 저는 금방 나갔다 올께요. => Tôi ra ngoài một chút rồi vào ngay.
  • 무엇을 도와드릴까요? => Tôi có thể giúp gì được bạn?
  • 저는 월급 안 받았어요. => Tôi chưa nhận lương.
  • 월급을 인상해주세요. => Hãy tăng lương cho tôi.
  • 저는 외국인 이예요. => Tôi là người nước ngoài.

Học Tiếng Hàn qua Bài hát Nghề nghiệp Đa dạng (다양한직업노래)

쑥쑥자라서어른이되면

룰루랄라무엇이되고싶나요

씩씩하게우리나라지키는

군인될꺼야

 

무럭무럭자라서어른이되면

룰루랄라무엇이되고싶나요

맛있는음식뚝딱만드는

요리사가될꺼야

 

쑥쑥자라서어른이되면

룰루랄라무엇이되고싶나요

세상어디든데려다주는

비행기조종사될꺼야

 

무럭무럭자라서어른이되면

룰루랄라무엇이되고싶나요

재밌는이야기들려주시는

동화책작가가될꺼야

 

몸도쑥쑥마음도 (쑥쑥)

어서어서자라서 (쑥쑥)

예쁜엄마처럼멋진아빠처럼

나는어른이될꺼야

 

무럭무럭자라서어른이되면

룰루랄라무엇이되고싶나요

재밌는공부가르쳐주는

선생님이될꺼야

Khi bạn lớn lên và trở thành người lớn

Lululala bạn muốn trở thành gì

Dũng cảm bảo vệ đất nước của chúng tôi

Sẽ là một người lính

 

Khi bạn lớn lên và trở thành người lớn

lululala bạn muốn trở thành gì

Làm món ăn ngon

Tôi sẽ trở thành một đầu bếp

 

Khi bạn lớn lên và trở thành người lớn

lululala bạn muốn trở thành gì

đưa bạn đến bất cứ nơi nào trên thế giới

Tôi sẽ trở thành một phi công máy bay

 

Khi bạn lớn lên và trở thành người lớn

lululala bạn muốn trở thành gì

kể những câu chuyện vui nhộn

Tôi sẽ trở thành một nhà văn viết sách cho trẻ em

 

Lớn lên trong cơ thể và tâm trí của tôi

Cố lên, cố lên, lớn lên (lớn lên)

Giống như mẹ xinh đẹp, như người cha giỏi giang

tôi sẽ lớn lên

 

Khi bạn lớn lên và trở thành người lớn

lululala bạn muốn trở thành gì

dạy những bài học vui vẻ

sẽ là một giáo viên

Gợi ý cho bạn

 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN DU HỌC VÀ THƯƠNG MẠI VJ 

    • Địa chỉ: T4-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
    • Trung tâm đào tạo: T19-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
    • Chi nhánh HCM: Số 43 đường Tiền Lân 14, Bà Điểm, Hooc Môn, TP HCM
    • Phone: 092.405.2222
    • Mail: mkt.vjvietnam@gmail.com
    • Website: https://vjvietnam.com.vn/
Facebook Comments Box
5/5 - (1130 bình chọn)

© Copyright © 2019-2020 VJVIETNAM JSC. All rights reserved

zalo
zalo