Học tiếng Hàn qua các câu nói hay trong phim Hàn

Học tiếng Hàn qua các câu nói hay trong phim Hàn có nên không? Ngày nay, phim Hàn đang dần được đón nhận tại các thị trường khó tính hơn. Thậm chí điện ảnh xứ sở kim chi còn xuất hiện tại quốc gia có nền điện ảnh bậc nhất thế giới như Holywood. Đặc biệt, những câu nói tiếng Hàn trong phim luôn được những tín đồ điện ảnh Hàn Quốc quan tâm. Rất nhiều câu thoại trong phim trở thành châm ngôn cuộc sống được các bạn trẻ yêu thích.

Hãy cùng VJ Việt Nam khám phá Học tiếng Hàn qua các câu nói hay trong phim Hàn nhé!

Học tiếng Hàn qua các câu nói hay trong phim Hàn

Học tiếng Hàn qua các câu nói hay trong phim Hàn

Những câu nói hay trong phim Hàn

  • 좀 도와주세요: (jom-to-wa-ju-se-yo): Giúp em chút đi
  •   왜그래? (wae-keu-rae): Sao thế?
  •   내일 봐요: (ne-il-bwa-yo): Mai gặp nhé
  •   다시 연락할게요: (da-si-yeon-lak-hal-ge-yo): Anh sẽ liên lạc lại sau
  •   날 떠나지마: (nal-tto-na-ji-ma): Đừng rời xa em
  •   좋아해요: (jo-ah-hae-yo): Em thích anh
  •   보고싶어요: (bo-go-sip-po-yo): Anh nhớ em

  •   감사합니다: (kam-sa-ham-ita): Xin cảm ơn
  •   가자: (ka-ja): Đi thôi
  •  따라와: (ta-ra-oa): Đi theo anh
  •  미안해요:(mi-an-hae-yo): Anh xin lỗi
  • 잘생겼다: (jal-saeng-kyeoss-da): Đẹp trai quá
  •  귀여워요:(kwi-yeo-wo-yo) Đáng yêu quá
  •  가지마:(ka-ji-ma): Đừng đi mà
  •  사랑해요:(sa-rang-hae-yo): Anh yêu em
  •  안돼요:(an-tue-yo): Không được đâu
  •  조심해요: (jo-sim-hae-yo): Cẩn thận nhé
  •  그래요?(keu-rae-yo): Vậy à?
  •  정말요?(jeong-mal-yo): Thật à?
Những câu nói hay trong phim Hàn

Những câu nói hay trong phim Hàn

  •  바빠요?(ba-ppa-yo): Bận à?
  •  난아니에요: (nan-a-ni-e-yo): Không phải anh đâu
  •  난널 미워요: (nan-neol-mi-wo-yo): Em ghét anh
  •  걱정하지마요: (kok-jeong-hk-ji-ma-yo): Đừng lo lắng
  •  괜찮아요:(kwaen-chan-a-yo):  Anh/em ổn
  •  좋아요:(jo-ah-yo): Được, tốt
  •  한잔 할래요? (han-chan-hal-rae-yo): Đi uống rượu không?

  •  영화 보러 가자: (yong-hwa-bo-ro-ga-ja): Mình cùng đi xem phim đi
  •  놀러나가자: (nol-lo-na-ga-ja): Chúng ta đi chơi đi
  • 난널 잊지 못해요:(nan-neol-ij-ji-mos-hae-yo): Anh không thể nào quên được em
  •  무서워요:(mu-so-wo-yo): Sợ quá đi
  •  재미있네요:(jae-mi-iss-nae-yo): Thú vị quá
  •  무슨일이야?(mu-seun-il-iya): Đang có chuyện gì vậy?
  •  빨리빨리:(ppal-li-ppal-li): Nhanh lên! nhanh lên
  •  싫어해요:(sil-ro-hae-yo): Thấy ghét ghê
  •  그렇게하지마요: (keu-leoh-ge-ha-ji-ma-yo): Đừng làm như thế
  •  우리헤어지자:(ul-li-hae-o-ji-ja): Chúng mình chia tay đi
  •  어디가요? (o-ti-ka-yo): Em đi đâu đấy?
  •  너무웃겨요: (no-mu-us-gyeo-yo): Thấy buồn cười ghê

  •  널 괜찮아? (neol-kwaen-chan-a): Em có sao không?  Em không sao chứ?
  •  깜짝이야: (kkam-jjag-iya): Giật hết cả mình
  •  잘한다: (jah-han-da): Làm tốt lắm
  •  울지마요:(ul-ji-ma-yo): Đừng khóc mà
  •  지금뭘해요? (ji-keum-mwol-hae-yo): Anh đang làm gì thế?
  •  오빠난 배고파요: (oppa-nan-be-ko-pa-yo): Anh ơi em đói
  •  이거사주세요: (i-ko-sa-ju-se-yo): Mua cho em cái này đi
  •  진짜야: (jin-jja-ya): Thật đấy
  •  잘 자요: (jal-ja-yo): Ngủ ngon nhé
  •  행복해요:(haeng-buk-hae-yo): Anh rất hạnh phúc

Học tiếng Hàn qua các câu nói hay trong phim Hàn về cuộc sống

  1. 너 자신의 별을 좇아라.
    → Hãy theo đuổi ngôi sao của chính bạn.
  2. 바람처럼 살고 싶다면 삶의 무게를 줄여라.
    → Nếu muốn sống như gió trời, bạn hãy bỏ gánh lo đi.
  3. 최고의 선택은 없고, 후회하지 않을 선택만 있을 뿐이다.
    → Không có lựa chọn nào là tốt nhất, chỉ có lựa chọn mà bạn sẽ không hối hận mà thôi
  4. 성공을 갈망할 때만 성공할 수 있다.
    → Chỉ khi bạn khao khát thành công bạn mới có thể thành công
  5. 도중에 포기하지 말라, 망설이지 말라. 최후의 성공을 거둘때까지 밀고 나가자.
    → Đừng bỏ cuộc giữa chừng, cũng đừng chần chừ gì cả.
    Hãy không ngừng tiến lên cho đến khi bạn thành công mới thôi.
  6. 행복이란 어느 때나 노력의 대가이다.


    → Hạnh phúc bao giờ cũng là giá trị của sự nỗ lực.

  7. 성격이 운명이다.
    → Tính cách là vận mệnh (Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.)
  8. 사람이 훌륭할수록 더 더욱 겸손해야한다.
    → Người càng vĩ đại thì càng khiêm tốn.
  9. 부지런함은 1위 원칙이다.
    → Cần cù là nguyên tắc số 1
  10. 재 빨리 듣고 천천히 말하고 화는 늦추어라.
    → Hãy nghe cho nhanh, nói cho chậm và đừng nóng vội.
  11. 할 일이 많지 않으면, 여가를 제대로 즐길 수 없다.
    → Không có nhiều việc để làm thì không thể tận hưởng được sự vui vẻ của những lúc rỗi rãi.
  12. 기회는 눈뜬 자한테 열린다
    → Cơ hội chỉ đến với người biết nắm bắt.
  13. 용서하는 것은 좋은 일이나 잊어버리는 것이 가장 좋다
    → Tha thứ hoặc quên đi là điều tốt nhất.
  14. 좋은 결과를 얻으려면 반드시 남보다 더 노력을 들어야한다.
    → Nếu như bạn muốn có kết quả tốt thì bạn nhất định phải nổ lực hơn so với người khác.
  15. 낙관으로 살자 비관해봐야 소용이 없다.
    → Sống lạc quan đi, bi quan thì có được gì.
  16. 자유는 만물의 생명이다,평화는 인생의 행복이다.


    → Tự do là sức sống của vạn vật, còn hòa bình là hạnh phúc của mọi người.

  17. 사람을 믿으라 돈을 믿지 말라
    → Hãy tin ở con người, đừng tin ở đồng tiền
  18. 살아있으면 뭐든 별일 아니겠지
    → Nếu như vẫn còn sống thì chẳng có việc gì là to tát cả.
  19. 모험이 없다면 얻는것도 없다
    → Nếu không dám mạo hiểm, bạn sẽ chẳng đạt được gì
  20. 하루하루를 마지막 날이라고 생각하며 살라
    → Hãy sống mỗi ngày như thể hôm nay là ngày cuối.
  21. 인생은 짧고, 세상은 넓다. 세상탐험은 빨리 시작하는 것이 좋다.
    → Đời người thì ngắn, thế giới thì rộng. Thế nên hãy bắt đầu khám phá thế giới càng sớm càng tốt…
  22. 신용이 없으면 아무것도 못한다.
    → Mất uy tín thì chẳng làm được gì nữa cả. (Một lần bất tin, vạn lần bất tín.)
  23. 기회는 눈뜬 자한테 열린다.
    → Cơ hội chỉ đến với người mở mắt.
  24. 두번째 생각이늘 더 현명한 법이다.
    → Suy nghĩ lần thứ 2 bao giờ cũng sáng suốt hơn lần đầu.
  25. 행복도 내가 만들고, 불행도 내가 만든다.
    → Hạnh phúc cũng là do bạn làm nên và bất hạnh cũng là do bạn tạo dựng.
Học tiếng Hàn qua các câu nói hay trong phim Hàn về cuộc sống

Học tiếng Hàn qua các câu nói hay trong phim Hàn về cuộc sống

Học tiếng Hàn qua các câu bày tỏ cảm xúc

  1. 진짜?: Thật á?, Thế à?, Thật vậy à?

진짜? – Chỉ dùng khi nói với những người ít tuổi và bạn bè thân thiết

진짜요? – Cách nói lịch sự, dùng khi nói với người hơn tuổi mình.

  1. 엄마야!:  Ối mẹ ơi!, mẹ ơi!

Câu này cũng là câu cửa miệng của người Việt chúng ta khi gặp một sự việc gì đó bất ngờ.

  1. 대박: Thật ko thể tin được.

Đây là một trong những từ phổ biến nhất khi giao tiếp của người Hàn. Khi bắt gặp một vấn đề hoặc sự việc gì đó bất ngờ (theo hướng tích cực) như quá đẹp, quá hay họ sẽ thốt lên “대박”!.

  1. 우와: Wow, trời ơi, ôi

Từ này không được coi là một từ vựng tiếng Hàn và không được sử dụng trong văn viết. Hiểu đơn giản giống như người Việt chúng ta hay thể hiện sự bất ngờ qua từ “oa”. Ví dụ: Oa! Cái túi xách đẹp thật.

  1. 그래요?: Thế à, có thật không?
  2. 정말요?: Thật không đấy?, thật á?

Được dùng để khẳng định hiện thực, tính chân thực của lời nói hoặc để thể hiện thái độ bất ngờ, ngạc nhiên. Ví dụ: 그 말 정말이야 ?: Lời nói đó là thật à?

  1. 아이고!: Ối trời

Nếu bạn hay xem phim Hàn thì chắc chắn đã rất quen tai với từ này. Người Hàn có thể sử dụng từ này ở mọi hoàn cảnh như cảm ơn xã giao, chào hỏi thân mật, thể hiện sự bất ngờ…

  1. 아싸: Oh Yeah!
  2. 네?: Gì cơ ạ, cái gì thế ạ?

Từ này được hiểu theo nghĩa thông dụng là khi trả lời lại câu hỏi từ một ai đó như từ “Vâng”, “Dạ”, “Cái gì ạ”trong tiếng Việt hoặc

  1. 야!: Này này!

Từ này là từ nói trống không chỉ được sử dụng với những người thân quen và bạn bè hoặc người nhỏ tuổi. Dùng để gọi hoặc muốn ngăn ai đó làm một việc gì.

  1. 헐!

Biểu thị sự ngạc nhiên, thường được người trẻ hay sử dụng.

  1. 참!: Khoan đã, à mà, à!
Học tiếng Hàn qua các câu bày tỏ cảm xúc

Học tiếng Hàn qua các câu bày tỏ cảm xúc

Học tiếng Hàn qua các câu nói hay trong phim Hàn qua các câu thoại dễ thương

  1. 사랑해요: (sa-rang-he-yo)
    => Anh yêu em.

애인 (yeon-in): người yêu

여보 (yeo-bo): em/ anh yêu

  1. 나도 사랑해 (na-tô-sa-rang-he)

=> Anh cũng rất yêu em.

  1. 보고싶어 (bô-kô-si-po)

=> Anh nhớ em.

  1. 좋아해 (chô-a-he)

=> Anh thích em.

  1. 안아 줘 (a-na-chuo)

=> Ôm anh cái nào.

  1. 내 아내가 되어줘 (nae a-nae-ka đuy-o-chuo)

=> Hãy làm vợ anh nhé!

  1. 나와 결혼해 줄래 (na-wa koi-rôn hê chul-lê)

=> Hãy lấy anh em nhé!

  1. 같이 있고 싶어(ka-chi-it-kô-si-po)

=> Anh muốn ở cùng với em.

  1. 첫눈에 반했어 (chot-nun-ê-ban-het-so)

=> Yêu từ cái nhìn đầu tiên.

  1. 진심으로 사랑해 (chin-si-mư-rô-sa-rang-hê)

=> Anh yêu em bằng tất cả trái tim của mình.

  1. 미소가 정말 그리워 (mi-sô-ka-chong-mail-kư-ri-wo)

=> Anh thấy nhớ nụ cười của em.

  1. 생각하고 있는 것 이상으로 사랑해 (seng-kak-ha-kô-it-nưn-kot-i-sang-ư-rô-sa-rang-hê)

=> Anh yêu em nhiều hơn những gì em tưởng đấy.

  1. 너는 내 전부야 (no-nưn nae chon-bu-ya)

=> Với anh em là tất cả mọi thứ.

  1. 말로 표현할 수 없을 만큼 사랑해 (ma-lô-pyô-hyon-hal-su-op-suwl-man-kưm-sa-rang-he)

=> Không lời nào có thể diễn tả hết rằng anh yêu em.

  1. 너와 영원히 함께하고 싶 (no-wa yong-won-hi ham-kae-ha-ko sip-po)

=> Anh muốn sống với em mãi mãi.

  1. 당신이 나와 함께있을 수 에버 공동으로 나는 놀라운 같은 사람을 믿을 수 없습니다 (dang-sin-i na-wa ham-kae-it-nưn su ae-bo kong-dong-ư-rô na-nưn nô-la-un sa-ram-uwl mid-đưl su op-sưm-ni-tà)

=> Anh không thể tin rằng mình có một người tuyệt vời như em ở bên.

  1. 너가 나를 사랑해줄 때까지 기다릴게 (no-ka na-rư sa-rang-hae-chul đae-ka-chi ki-ta-ril-kae)

=> Anh chờ em cho đến khi em yêu anh.

  1. 난 너가 좋아서 너가 하는 것도 다 좋아 (nan no-ka chô-a-so no-ka ha-nưn kot-đô tha chô-a)

=> Anh thích em vì thế anh thích mọi thứ em làm.

  1. 당신 덕분에 난 더 좋은 사람이 되고 싶어졌어요 (dang-sin dok-bun-nae nan to  chô-ưn sa-ram-i đuy-o-chọt-so-yo)

=> Em làm anh muốn trở thành người đàn ông tốt hơn.

  1. 너는 내 전부야 너는 사랑이야 (no-nưn nae chon-bu-ya no-nưn sa-rang-i-ya)

=> Em là tất cả của anh, tình yêu của anh.

  1. 나는 아내가 하나밖에 없어. 바로 너야 (na-nưn a-nae-ka ha-na-bak-kae ọp-so)

=> Anh chỉ có một người vợ thôi, đó là em.

  1. 말은 당신을 위한 내 사랑을 설명 할 수 없습니다 (mal-ưn đang-sin-ưl wi-han nae sa-rang-ưl sol-myong hal su ọp-sưm-ni-tà)

=> Không gì có thể diễn tả tình yêu anh dành cho em.

  1. 내가 얼마나 사랑하는지 모를 거야 (nae-ka ol-ma-na sa-rang-ha-nưn-chi mô-rư ko-ya)

=> Em không biết anh yêu em nhiều như thế nào đâu.

  1. 나는 니꺼야 (na-nưn-ni-kko-ya)

=> Em là của anh.

  1. 뽀뽀하고 싶어 (bô-bô-ha-kô-si-po)

=> Anh muốn hôn em.

  1. 넌 널 많이 걱정해요 (nal-neol-man-i-kok-jeong-hae-yo)
    => Anh rất lo cho em.
  2. 이거 사주세요 (i-ko-sa-ju-se-yo)

=> Anh mua cho em cái này nè!

  1. 난 안 해요 (nan-an-hae-yo)

=> Anh không làm mà.

  1. 깜빡했어요 (kkam-ppak-haess-oyo)

=> Anh quên mất.

  1. 난 아니에요 (nan-a-ni-e-yo)

=> Không phải anh đâu mà!

  1. 나는 당신에게 영원히 보유 할 수 있습니다 (na-nưn dang-sin-ae-kae yong-won-hi bo-yu hal su -it-sưm-ni-tà )

=> Anh sẽ ôm em mãi.

  1. 당신은 내 유일한 있습니다 (dang-sin-ưn nae yu-il-han it-sưm-ni-tà)

=> Em là một là riêng là duy nhất.

  1. 나는 당신의 마음을 잡고 하나가되고 싶어요 (na-nưn đang-sin-ae ma-ưm-uwl chap-ko ha-naka-đuy-ko sip-po-yo)

=> Anh muốn là người duy nhất nắm giữ trái tim em.

  1. 당신을 만나는 것은 나를 적 협력에 가장 좋은 일이있다 (dang-sin-ưl man-na-nưn kot-ưn na-rư chok- hap-ryok-kae ka-chang chô-ưn il-ri-it-tà)

=> Gặp được em là điều tốt đẹp nhất từng xảy đến với anh.

  1. 나는 당신을 행복하게 만들 수있는 하나가되고 싶어요 (na-nưn dang-sin-ul haeng-buk-ha-kae man-đưl su-it-nưn ha-na-ka-đuy-ko sip-po-yo)

=> Anh muốn là người làm em hạnh phúc.

  1. 오빠 난 배고파요 (oppa-nan-be-ko-pa-yo)
    => Anh ơi em đói!
  2. 잘 자요 (jal-ja-yo)

=> Ngủ ngon nhé!

  1. 빨리빨리 (ppal-li-ppal-li)

=> Nhanh lên! Nhanh lên!

  1. 싫어해요 (sil-ro-hae-yo)

=> Ghét ghê à!

  1. 재미있네요 (jae-mi-iss-nae-yo)

=> Thú vị quá!

  1. 깜짝이야 (kkam-jjag-iya)

=> Giật cả mình.

  1. 잘한다 (jah-han-da)

=> Làm tốt lắm!

  1. 무서워요 (mu-so-wo-yo)

=> Sợ quá!

  1. 진짜야 (jin-jja-ya)

=> Thật đấy!

  1. 못생겼어요 (mos-saeng-gyeoss-o-yo)

=> Xấu quá!

  1. 어디가요 (o-ti-ka-yo)

=> Đi đâu đấy?

  1. 너무 웃겨요 (no-mu-us-gyeo-yo)

=> Thấy buồn cười ghê!

  1. 안돼요 (an-tue-yo)

=> Không được đâu!

  1. 바보야 (pa-pô-ya)

=> Đồ ngốc!

  1. 가지마 (kà-chi-mà)

=> Đừng đi!

Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ những nội dung liên quan đến những câu nói tiếng Hàn phổ biến, có thể giúp bạn cải thiện khả năng tiếng Hàn.

Học tiếng Hàn qua các câu thoại dễ thương

Học tiếng Hàn qua các câu thoại dễ thương

Gợi ý cho bạn

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN DU HỌC VÀ THƯƠNG MẠI VJ 

Facebook Comments Box
5/5 - (1130 bình chọn)

© Copyright © 2019-2020 VJVIETNAM JSC. All rights reserved

zalo
zalo