Khám phá ngay các câu tiếng Hàn về tình yêu hay và ý nghĩa

Có những cách nào để bày tỏ tình cảm trong tiếng Hàn. Bạn đang muốn tỏ tình với crush của mình bằng những câu nói tiếng Hàn hay về tình yêu. Bạn đang muốn hâm nóng tình yêu giữa đôi ta nhưng cũng không biết phải nói gì cho lãng mạn? Hãy cùng VJ Việt Nam khám phá Các câu tiếng Hàn về tình yêu siêu ý nghĩa bằng tiếng Hàn, để có thể chinh phục được trái tim của người bạn thích nhé.

Khám phá ngay các câu tiếng Hàn về tình yêu hay và ý nghĩa

Khám phá ngay các câu tiếng Hàn về tình yêu hay và ý nghĩa

Những câu nói tiếng Hàn về tình yêu đơn giản

Tham khảo những câu nói về tình yêu tiếng Hàn đơn giản bằng tiếng Hàn dưới đây sẽ giúp cho câu tỏ tình của bạn thêm phong phú:

  • 좋아해 (나는 너를 좋아해) /joh-ahae/: Anh thích em
  • 사랑해요 (나는 너를 사랑해) /salanghaeyo/: Anh yêu em tiếng Hàn
  • 보고싶어 /bogosip-eo/: Anh nhớ em
  • 많이 좋아해 /manh-i joh-ahae/: Anh thích em
  • 네가 필요해 /nega pil-yohae/: Anh cần em
  • 안아 줘 /an-a jwo/: Ôm anh nào
  • 나와 결혼해 줄래 /nawa gyeolhonhae jullae/: Hãy lấy anh nhé
  • 나도 사랑해 /nado salanghae/: Anh cũng yêu em
  • 키스해도 돼? /kiseuhaedo dwae?/: Anh có thể hôn em không?
  • 내 아내가 되어줘 /nae anaega doeeojwo/: Hãy làm vợ anh nhé

  • 같이 있고 싶어 /gat-i issgo sip-eo/: Anh muốn ở cùng em
  • 뽀뽀하고 싶어 /ppoppohago sip-eo/: Anh muốn hôn em
  • 첫눈에 반했어 /cheosnun-e banhaess-eo/: Yêu từ cái nhìn đầu tiên
  • 미소가 정말 그리워 /misoga jeongmal geuliwo/: Anh nhớ nụ cười của em
  • 생각하고 있는 것 이상으로 사랑해 /saeng-gaghago issneun geos isang-eulo salanghae/: Anh yêu em nhiều hơn em tưởng đấy
  • 진심으로 사랑해 /jinsim-eulo salanghae/: Anh yêu em bằng tất cả trái tim mình
  • 시간이 지날수록 더 사랑해 /sigan-i jinalsulog deo salanghae/: Mỗi ngày anh càng yêu em nhiều hơn
  • 말로 표현할 수 없을 만큼 사랑해 /mallo pyohyeonhal su eobs-eul mankeum salanghae/: Không lời nào có thể diễn tả hết được anh yêu em
  • 나는 니꺼야 /naneun nikkeoya/: Em là của anh
  • 내가 얼마나 사랑하는지 모를 거야 /naega eolmana salanghaneunji moleul geoya/: Em không biết anh yêu em nhiều như thế nào đâu
  • 나랑 결혼 해줘 /nalang gyeolhon haejwo/: Cưới anh nhé
Những câu nói tiếng Hàn về tình yêu đơn giản

Những câu nói tiếng Hàn về tình yêu đơn giản

Những câu tiếng Hàn về tình yêu trong phim

Bạn đã biết cách gọi biệt danh người yêu tiếng Hàn Quốc rồi đúng không? Ở phần này chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn một số câu nói ngọt ngào nhất về tình yêu của các diễn viên trong phim:

  • 네가 필요해. 난 너를 사랑하거든 /nega pil-yohae. nan neoleul salanghageodeun/: Anh cần em bởi vì anh yêu em
  • 내 심장은 너를 향해 뛰고 있어 /nae simjang-eun neoleul hyanghae ttwigo iss-eo/: Trái tim anh đang đập vì em
  • 너는 내 전부야 너는 사랑이야 /neoneun nae jeonbuya neoneun salang-iya/: Em là tất cả của anh, em là tình yêu của anh
  • 나는 아내가 하나빡에 없어. 바로 너야 /naneun anaega hanappag-e eobs-eo. balo neoya/: Anh chỉ có duy nhất 1 người vợ đó là em
  • 네가 자랑스러워 /nega jalangseuleowo/: Anh tự hào về em
  • 첫눈에 반했어 /cheosnun-e banhaess-eo/: Yêu từ cái nhìn đầu tiên
  • 나는 너의 눈이 좋아 /naneun neoui nun-i joh-a/: Anh thích đôi mắt của em

  • 너의 목소리를 그리워 /neoui mogsolileul geuliwo/: Anh nhớ giọng nói của em
  • 난 부자도 아니고 큰 집도 없고 차도 없어. 하지만 널 세상에서 가장 행복한 아내로 만들어 줄게 /nan bujado anigo keun jibdo eobsgo chado eobs-eo. hajiman neol sesang-eseo gajang haengboghan anaelo mandeul-eo julge/ Anh không giàu, anh không có nhà cao, không có xe hơi. Nhưng anh sẽ khiến em trở thành người vợ hạnh phúc nhất trên thế giới này.
  • 너 목소리 진짜 좋다 /neo mogsoli jinjja johda/: Giọng nói của em rất ngọt ngào
  • 너는 내 전부야 /neoneun nae jeonbuya/ Bạn là tất cả của tôi
  • 너가 만들었던 음식이 다른 사람들한테는 맛없을 수도 있었겠지만, 나한테는 세상에서 제일 맛있는 음식이었어 /neoga mandeul-eossdeon eumsig-i daleun salamdeulhanteneun mas-eobs-eul sudo iss-eossgessjiman, nahanteneun sesang-eseo jeil mas-issneun eumsig-ieoss-eo/ Thức ăn em làm có thể không ngon đối với người khác, nhưng đối với em đó là thức ăn ngon nhất trên thế giới.
Những câu tiếng Hàn về tình yêu trong phim

Những câu tiếng Hàn về tình yêu trong phim

Những câu tiếng Hàn về tình yêu về tình yêu buồn

Dưới đây là những câu nói về tình yêu buồn mà VJ Việt Nam đã giúp bạn tổng hợp:

  • 아직도 나 그대를 잊이 못해 /ajigdo na geudaeleul ij-i moshae/ Tôi vẫn chẳng thể quên anh ấy(em ấy).
  • 용서하는 것은 좋은 일이나 잊어버리는 것이 가장 좋다 /yongseohaneun geos-eun joh-eun il-ina ij-eobeolineun geos-i gajang johda/ Tha thứ hoặc quên đi là điều tốt nhất.
  • 고생없어 얻는 것은 없다 /gosaeng-eobs-eo eodneun geos-eun eobsda/ Không vất vả thì sẽ không nhận được gì cả.
  • 성격이 운명이다 /seong-gyeog-i unmyeong-ida/ Giang sơn khó đổi bản tính khó rời.
  • 자신이 행복하다고 생각하지 않는 한 누구도 행복하지 않다 /jasin-i haengboghadago saeng-gaghaji anhneun han nugudo haengboghaji anhda/ Nếu không nghĩ bản thân hạnh phúc, thì không một ai có thể hạnh phúc.
Những câu tiếng Hàn về tình yêu về tình yêu buồn

Những câu tiếng Hàn về tình yêu về tình yêu buồn

Những câu tỏ tình bằng tiếng Hàn của con gái

  • 너무 멋 있어서 심장 이 다 아파요 /neomu meos iss-eoseo simjang i da apayo/ (Cậu thật sự rất ngầu, nó khiến trái tim mình đau đớn).
  • 사랑 해요 /salang haeyo/ (Mình yêu cậu).
  • 완전 사랑 해요 /wanjeon salang haeyo/ (Mình yêu cậu rất nhiều).
  • 죽을 만큼 사랑 해요 /jug-eul mankeum salang haeyo./ (Mình yêu cậu chết mất).
  • 보고 싶어요 /bogo sip-eoyo/ (Mình nhớ cậu).
Những câu tỏ tình bằng tiếng Hàn của con gái

Những câu tỏ tình bằng tiếng Hàn của con gái

Từ vựng chủ đề những câu tiếng Hàn về tình yêu

  • 당신 /dangsin/: bạn/em/anh
  • 여보 /yeobo/: vợ yêu
  • 인연 /in-yeon/: nhân duyên
  • 사랑 / 애정 /salang / aejeong/: tình yêu
  • 데이트하다 /deiteuhada/: hẹn hò
  • 소개팅 /sogaeting/: xem mặt
  • 첫사랑 /cheos-salang/: mối tình đầu
  • 발렌타인데이 /발렌타인데이/: ngày lễ tình yêu, ngày Valentine.
  • 옛사랑 /yes-salang/: mối tình xưa, người yêu cũ
  • 끝사랑 /kkeutsalang/: tình cuối
  • 삼각관계 /samgaggwangye/: quan hệ ba phía , mối tình tay ba
  • 짝사랑 / 외사랑 /jjagsalang / oesalang/: yêu đơn phương
  • 사랑을 고백하다 /salang-eul gobaeghada/: thổ lộ tình yêu

  • 상사병 /sangsabyeong/: bệnh tương tư
  • 진정한 사랑 /jinjeonghan salang/: tình yêu chân chính
  • 사랑이 깨지다 /salang-i kkaejida/: tình yêu tan vỡ
  • 몰래 사랑하다 /mollae salanghada/: yêu thầm
  • 낭만적인 사랑 /nangmanjeog-in salang/: một tình yêu lãng mạn
  • 화내다 / 성내다 /hwanaeda / seongnaeda/: giận hờn
  • 강짜를 부리다 /gangjjaleul bulida/: ghen
  • 키스 /kiseu/: hôn, nụ hôn
  • 설레다 /seolleda/: rung động, xao xuyến
  • 약혼하다 / 정혼하다 /yaghonhada / jeonghonhada/: đính hôn
  • 뽀뽀 /ppoppo/: hôn, hôn vào má
  • 이혼하다 /ihonhada/: ly hôn…
  • 구혼하다 /구혼하다/: cầu hôn
Từ vựng chủ đề những câu tiếng Hàn về tình yêu

Từ vựng chủ đề những câu tiếng Hàn về tình yêu

Những câu nói hay về tình yêu bằng tiếng Hàn Quốc

  • 나는 당신의 마음을 잡고 하나가 되고 싶어요 /naneun dangsin-ui ma-eum-eul jabgo hanaga doego sip-eoyo/ Anh muốn được là người duy nhất nắm giữ trái tim em
  • 난 당신을 받을 자격이 좋은 무슨 짓을 했는지 몰랐어요 /nan dangsin-eul bad-eul jagyeog-i joh-eun museun jis-eul haessneunji mollass-eoyo/ Anh không biết mình đã làm điều gì tốt đẹp để xứng đáng có em
  • 내가 내 인생에서 뭐가 잘한 게 있다면 당신에게 내 마음을 준 것이다 /naega nae insaeng-eseo mwoga jalhan ge issdamyeon dangsin-ege nae ma-eum-eul jun geos-ida/ Nếu có bất cứ điều gì em làm tốt trong cuộc sống của mình, đó là em đã trao cho anh trái tim của mình.
  • 사랑하는 것은 아무것도 아니다. 사랑받는 것은 꽤 대단하다. 하지만 사랑하고 사랑받는 것이 전부이다 /salanghaneun geos-eun amugeosdo anida. salangbadneun geos-eun kkwae daedanhada. hajiman salanghago salangbadneun geos-i jeonbu-ida/ Yêu không là gì cả. Được yêu thì khá tuyệt vời. Nhưng yêu và được yêu chính là tất cả
  • 당신과 함께 있는 곳이 내가 제일 좋아하는 곳입니다 /dangsingwa hamkke issneun gos-i naega jeil joh-ahaneun gos-ibnida/ Nơi có thể ở cùng với em chính là nơi anh yêu thích nhất
  • 사랑을 이야기하면 사랑을 하게 된다 /salang-eul iyagihamyeon salang-eul hage doenda/ Nếu bạn nói chuyện về tình yêu, bạn sẽ trở nên thích nó
  • 사랑은 우리의 기대에 순종하지 않을 것입니다. 그것의 수수께끼는 순수하고 절대적입니다 /salang-eun uliui gidaee sunjonghaji anh-eul geos-ibnida. geugeos-ui susukkekkineun sunsuhago jeoldaejeog-ibnida/ Tình yêu không theo sự mong đợi của chúng ta. Nó huyền diệu, tinh túy và thuần khiết
  • 너와 영원히 함께 하고 싶어 /neowa yeong-wonhi hamkke hago sip-eo/ Anh muốn sống bên em mãi mãi
  • 너가 나를 사랑해줄 때까지 기다릴게 /neoga naleul salanghaejul ttaekkaji gidalilge/ Anh sẽ chờ em cho đến khi em yêu anh

 

Những câu tiếng Hàn về tình yêu cuộc sống

Học tiếng Hàn qua những câu nói tiếng Hàn hay về cuộc sống dưới đây sẽ giúp cho bạn nhanh chóng giao tiếp được tiếng Hàn thành thạo. Đặc biệt, còn có thể thể hiện trình độ tiếng Hàn của mình bằng những Stt tiếng Hàn về thanh xuân trên mạng xã hội mà không sợ sai ngữ pháp.

  • 신용이 없으면 아무것도 못한다 /sin-yong-i eobs-eumyeon amugeosdo moshanda/ Mất uy tín thì chẳng làm được gì nữa cả
  • 성공하는 비결은 목적을 바꾸지 않는것이다 /seong-gonghaneun bigyeol-eun mogjeog-eul bakkuji anhneungeos-ida/ Bí quyết của thành công là không thay đổi mục đích
  • 행복이란 어느 때나 노력의 대가이다 /haengbog-ilan eoneu ttaena nolyeog-ui daegaida/ Hạnh phúc là giá trị của sự nỗ lực.
  • 열정적이지 못하면 하지 않는 것이 좋다 /yeoljeongjeog-iji moshamyeon haji anhneun geos-i johda/ Không nhiệt huyết, thì thôi đừng làm hay hơn
  • 강한 이의 슬픔은 아름답다 /ganghan iui seulpeum-eun aleumdabda/ Nỗi buồn của sự mạnh mẽ chính là cái đẹp.

  • 시 냇물이 얕아도 깊은 것으로 각하고건라 /si naesmul-i yat-ado gip-eun geos-eulo gaghagogeonla/ Dòng nước suối dù có cạn bạn cũng phải nghĩ là sâu mà bước qua
  • 재 빨리 듣고 천천히 말하고 화는 늦추어라 /jae ppalli deudgo cheoncheonhi malhago hwaneun neujchueola/ Hãy nghe cho nhanh, nói cho chậm và đừng nóng vội.
  • 낙관으로 살자 비관해봐야 소용이 없다 /naggwan-eulo salja bigwanhaebwaya soyong-i eobsda/ Sống lạc quan đi, bi quan thì có được gì.
  • 용서하는 것은 좋은 일이나 잊어버리는 것이 가장 좋다 /yongseohaneun geos-eun joh-eun il-ina ij-eobeolineun geos-i gajang johda/ Tha thứ là việc làm tốt, nhưng quên luôn chính là điều tốt nhất.
  • 사람을 믿으라 돈을 믿지 말라 /salam-eul mid-eula don-eul midji malla/ Hãy tin ở con người, đừng tin ở đồng tiền
  • 사람이 훌륭할수록 더 더욱 겸손해야한다 /salam-i hullyunghalsulog deo deoug gyeomsonhaeyahanda/Càng vĩ đại thì càng phải khiêm tốn.
  • 두번째 생각이늘 더 현명한 법이다 /dubeonjjae saeng-gag-ineul deo hyeonmyeonghan beob-ida/ Suy nghĩ lần 2 sẽ luôn sáng suốt hơn lần 1
  • 밤이란 바로 해가뜨기 직전에 가장 어두운 것이다 /bam-ilan balo haegatteugi jigjeon-e gajang eoduun geos-ida/ Đêm tối nhất là thời gian trước khi mặt trời mọc.
  • 말이 빠른사람들은 보통 생각이 느린사람들이다 /mal-i ppaleunsalamdeul-eun botong saeng-gag-i neulinsalamdeul-ida/ Người nói quá nhanh là những người nghĩ chậm.
  • 고생없이 얻는 것은없다 /gosaeng-eobs-i eodneun geos-eun-eobsda/ Không chịu vất vả thì sẽ không làm được gì

Gợi ý cho bạn

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN DU HỌC VÀ THƯƠNG MẠI VJ 

  • Địa chỉ: T4-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Trung tâm đào tạo: T19-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Chi nhánh HCM: Số 43 đường Tiền Lân 14, Bà Điểm, Hooc Môn, TP HCM
  • Phone: 092.405.2222
  • Mail: mkt.vjvietnam@gmail.com
  • Website: https://vjvietnam.com.vn/
Facebook Comments Box
5/5 - (1130 bình chọn)

© Copyright © 2019-2020 VJVIETNAM JSC. All rights reserved

zalo
zalo