- Trang chủ
- »
- Câu hỏi thường gặp du học Hàn Quốc
- »
- Những câu nói tiếng Hàn trong phim được yêu thích nhất!
Những câu nói tiếng Hàn trong phim được yêu thích nhất!
Nếu là một “mọt phim” Hàn Quốc, chắc hẳn có một số câu nói của người Hàn Quốc mà bạn nghe thấy thường xuyên. Trong quá trình học tiếng Hàn, việc xem nhiều phim ảnh sẽ giúp bạn cải thiện kỹ năng nghe, luyện phát âm và luyện phản xạ. Trong bài viết này, VJ Việt Nam tập hợp những câu nói tiếng Hàn trong phim được yêu thích nhất.

Những câu nói tiếng Hàn trong phim được yêu thích nhất!
Mục lục bài viết
Cách học mẫu câu tiếng Hàn qua phim
Ngoài việc “săn” những câu tiếng Hàn trong phim thú vị, tại sao các bạn không tìm phương pháp để có thể ghi nhớ và bắt chước theo ngữ điệu, biểu cảm của nhân vật? Ví dụ, bạn có thể lên các kênh phim Hàn Quốc có phụ đề song ngữ, học phụ đề tiếng Hàn. Sau đó lựa chọn những bộ phim hay, được yêu thích và bắt đầu luyện tập ngôn ngữ của mình.
Trong quá trình xem phim, hãy nhớ có thêm một cuốn sổ để ghi chép, lưu lại tất cả những câu giao tiếp nào bạn thấy thích và muốn nhớ chúng. Vừa là công cụ giải trí, nhưng các bộ phim Hàn Quốc còn giúp bạn hiểu cả văn hóa và ngữ điệu của họ nữa đấy.

Cách học mẫu câu tiếng Hàn qua phim
Những câu nói tiếng Hàn trong phim – Câu cảm thán
STT | Câu nói | Cách đọc | Ý nghĩa |
1 | 뭐? | mwo? | Cái gì? |
2 | 어쩌라고? | o-cho-ra-cô? | Vậy thì sao? Rồi cậu bảo tớ phải làm sao? |
3 | 어쩐지 | o-chon-ji | Hèn gì |
4 | 그렇구나 | khư-ro-khu-na | Thì ra là vậy |
5 | 설마 | sol-ma | Hổng lẽ là… |
6 | 뭔데? | mwon-đe | Là cái quái gì chứ? |
7 | 어쩔 수 없어/ 어쩔 수 없어요 | o-chol-su-op-so/ o-chol-su-op-so-yô | Hết cách, đành chịu! |
8 | 그래?/ 그래요? | khư-re?/ khư-re-yô? | Vậy hả? |
9 | 그래! | khư-re! | Ừ! |
10 | 진짜? | jin-jja? | Thiệt á? |
11 | 정말?/ 정말이요? | jong-mal/ jong-mal-yo | Thiệt hả? Thiệt vậy ạ? |
12 | 대박 | de-bak | Wow! Đỉnh! |
13 | 아이고 | a-i-gô | Trời ạ |
14 | 세상에 | sê-sang-ê | Ôi trời đất ơi |
15 | 대단하다 | te-tan-ha-ta | Đỉnh quá! Lợi hại quá! |
16 | 깜짝이야 | kkam-jja-ki-ya | Hết hồn! Giật hết cả mình |
17 | 콜? | khôl? | Okay? (dùng khi rủ ai đó làm gì đó) |
18 | 콜! | khôl! | Okay! |
19 | 죽을래? | ju-cư-le | Muốn chết hả? |
20 | 그래 그럼 | khư-re-khư-rom | Ừ vậy đi |
21 | 싫어! | si-ro | Không thích |
22 | 좋아 | jo-a | Thích quá! Okay |
23 | 아닌 것 같애 | a-nin-cot-cat-the | Hình như không phải rồi |
24 | 잘 됐네 | jal-twen-nê | Vậy tốt quá rồi! |
25 | 잘 됐다 | jal-twet-ta | Tốt rồi! |
26 | 잘했어 | ja-ret-xo | Tốt lắm! Giỏi lắm! |
27 | 거짓말! | ko-chin-mal | Nói dối! |
28 | 빨리 안 가고 뭐해? | ppal-li-an-ca-cô-mwo-he | Còn không mau đi đi? |
29 | 말도 안돼 | mal-tô-an-tuê | Không thể như thế được |

Những câu nói tiếng Hàn trong phim – Câu cảm thán
Những câu nói tiếng Hàn trong phim – Câu cầu khiến, đề nghị
STT | Câu nói | Cách đọc | Ý nghĩa |
1 | 말해봐 | ma-re-bwa | Cậu nói đi |
2 | 신경 꺼 | sin-kyong-co | Đừng có quan tâm/ Bớt nhiều chuyện đi |
3 | 정신 차려! | jong-xin-cha-ro | Tỉnh lại đi! |
4 | 안 돼!/ 안 돼요! | an-tuê/ an-tuê-yô | Không được! |
5 | 울지 마 | ul-ji-ma | Đừng khóc |
6 | 나 울리지 마 | na-ul-li-ji-ma | Đừng có mà làm tôi khóc đó |
7 | 웃지 마 | ut-ji-ma | Đừng có cười |
8 | 웃기지 마 | ut-ki-ji-ma | Đừng có chọc tôi cười (Nghĩa bóng: Đừng có mà điêu) |
9 | 꺼져! | kko-jjo | Biến đi! Cút đi! |
10 | 비켜 주세요 | bi-kho-ju-sê-yô | Tránh ra dùm tôi chút ạ |
11 | 걱정 마 | got-chong-ma | Đừng lo |
12 | 나가 | na-ka | Đi ra |
13 | 우리 헤어지자 | u-ri-he-o-ji-ja | Chúng ta chia tay đi |
14 | 가자 | ka-ja | Đi thôi |
15 | 나 갖고 놀리지 마 | na-cat-cô-nô-li-ji-ma | Đừng có lấy tôi ra làm trò đùa! |
16 | 영화 보러 가자 | yong-hwa-bô-ro-ka-ja | Chúng ta đi xem phim đi |
17 | 따라와 | tta-ra-wa | Đi theo tớ nha |
18 | 잠시만요 | jam-si-ma-nyô | Đợi một chút ạ |
19 | 잠깐만/ 잠깐만요 | jam-kkan-man/ jam-kkan-ma-nyô | Đợi một chút/ Đợi một chút ạ |
20 | 빨리 | ppal-li | Nhanh lên! |
21 | 거봐! | go-bwa | Thấy chưa? Đã bảo rồi mà! |
22 | 봐봐 | bwa-bwa | Xem này |
23 | 이리 와 | i-ri-wa | Qua đây |

Những câu nói tiếng Hàn trong phim – Câu cầu khiến, đề nghị
Những câu nói tiếng Hàn trong phim – Câu hỏi
STT | Câu nói | Cách đọc | Ý nghĩa |
1 | 그치?/ 그쵸? | khư-chi/ khư-jô | Phải vậy không? |
2 | 괜찮아?/ 괜찮아요? | kwen-cha-na?/kwen-cha-na-yô | Cậu có sao không? |
3 | 뭐라고? 뭐라고요? | mwo-ra-cô? / mwo-ra-cô-yô? | Cậu nói cái gì cơ? |
4 | 잘 지냈어? | jal-ji-net-xo | Cậu khỏe chứ? |
5 | 잘 지냈죠? | jal-ji-net-jjo | Cậu vẫn khỏe đúng không? |
6 | 어때? 어때요? | o-tte/ o-tte-yô | Thấy sao? Cậu thấy sao? |
7 | 어디 가? | o-đi-ka | Đi đâu đó? |
8 | 맛있어? | mat-xi-xo | Ngon không? |
Những câu nói tiếng Hàn trong phim – Câu nói thông thường
STT | Câu nói | Cách đọc | Ý nghĩa |
1 | 안녕하세요 | an-nyong-ha-sê-yô | Xin chào |
2 | 안녕 | an-nyong | Chào! Bye! |
3 | 미안해/ 미안해요 | mi-an-he/ mi-an-he-yô | Tớ xin lỗi/ Xin lỗi ạ |
4 | 죄송해요 | joe-song-he-yô | Tôi xin lỗi ạ |
5 | 고마워/ 고마워요 | ko-ma-wo/ ko-ma-wo-yô | Cảm ơn/ Cảm ơn ạ |
6 | 감사합니다 | kam-sa-ham-ni-ta | Xin cám ơn |
7 | 보고 싶어 | bo-go-si-po | Anh nhớ em/ Em nhớ anh |
8 | 사랑해 | sa-rang-hae | Anh yêu em/ Em yêu anh |
9 | 농담이야 | nong-ta-mi-ya | Đùa thôi |
10 | 괜찮아/ 괜찮아요 | kwen-cha-na/ kwen-cha-na-yô | Không sao |
11 | 나 아냐 | na-a-nya | Không phải tôi đâu! |
12 | 나 간다 | na-kan-ta | Tớ đi đây |
13 | 먼저 갈게 | na-mon-jo-kan-ta | Tớ đi trước đây |
14 | 꼬맹이 | kkô-meng-i | Nhóc con |
15 | 잘 지내 | jal-ji-ne | Cậu sống vui nha |
16 | 건배 | kon-be | Cạn ly |
17 | 말했잖아 | ma-ret-ja-na | Tớ đã nói rồi mà |
18 | 임마 | im-ma | Cái thằng này |
19 | 미친 놈 | mi-jin-nom | Đồ điên |
20 | 안 했다고! 안 했다니까 | an-het-ta-cô-an-het-ta-ni-kka | Tớ không có làm! Đã bảo là tớ không có làm mà! |
21 | 잘 될 거야 | jal-tuê-kko-ya | Rồi sẽ ổn thôi! |

Những câu nói tiếng Hàn trong phim – Câu nói thông thường
Gợi ý cho bạn
- Hơn 200 tính từ trong tiếng Hàn phổ biến cho người mới học tiếng Hàn
- 10 kênh Youtube học tiếng Hàn Quốc
- Chọn trường đúng khi du học Hàn Quốc như thế nào?
- Đi Xuất khẩu lao động về có đi Du học Hàn Quốc được không?
- Top ngành học có tỷ lệ việc làm cao tại Hàn Quốc
- Top ngành học có tỷ lệ thất nghiệp cao tại Hàn Quốc
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN DU HỌC VÀ THƯƠNG MẠI VJ
- Địa chỉ: T4-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
- Trung tâm đào tạo: T19-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
- Chi nhánh HCM: Số 43 đường Tiền Lân 14, Bà Điểm, Hooc Môn, TP HCM
- Phone: 092.405.2222
- Mail: vjvietnam2@gmail.com
- Website: https://vjvietnam.com.vn/ – Facebook: https://www.facebook.com/Cong.Ty.VJ – Youtube: VJ Việt Nam – Du Học Hàn, Nhật