150+ Từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện cần biết

Từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện chúng ta không sử dụng hàng ngày nhưng rất hữu ích nếu bạn muốn đi du lịch, hoặc du học, làm việc tại Hàn Quốc. Đặc biệt là vào những lúc “bất đắc dĩ”, bắt buộc phải đến bệnh viện để khám bệnh. Hôm nay, du học Hàn Quốc VJ Việt Nam sẽ cùng bạn bỏ túi 150+ Từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện cần biết nhé!

150+ Từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện cần biết

150+ Từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện cần biết

150+ Từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện cần biết

Bây giờ hãy cùng VJ Việt Nam khám phá những từ vựng tiếng Hàn về sức khỏe, những thói quen tốt cho sức khỏe bằng tiếng Hàn và cách giữ gìn sức khỏe tiếng Hàn nhé!

Từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện: Các căn bệnh thường gặp

  • 영양이 결핍되다: Thiếu dinh dưỡng
  • 풍부하다: Thừa chất
  • 발육이 느리다: Chậm phát triển
  • 기억력이 나쁘다: Trí nhớ kém
  • 빈혈: Thiếu máu
  • 고지질혈증: Tăng mỡ máu
  • 피로: Cơ thể mệt mỏi
  • 쇠약: Suy nhược cơ thể
  • 수명 감소: Giảm tuổi thọ
  • 만성병: Các căn bệnh kinh niên
  • 심장병: Bệnh tim
  • 암: Ung thư
  • 고혈압: Cao huyết áp
  • 뇌촐증: Tai biến mạch máu não
  • 출혈: Xuất huyết
  • 당뇨: Bại liệt
  • 위염: Viêm dạ dày
  • 알레르기: Dị ứng
  • 식중독: Ngộ độc
  • 복통: Đau bụng
  • 치통: Đau răng
  • 기침하다: Ho
  • 콜레라: Bệnh dịch tả
  • 한기가 느 껴진다: Cảm lạnh
  • 충치가 있다: Sâu răng
  • 목이쉬었다: Rát họng
  • 설사를 하다: Tiêu chảy
  • 내분지 질환: Các bệnh về nội tiết
  • 비만증: Bệnh béo phì
  •  뼈엉성증, 골다공증: Bệnh loãng xương
  • 위장관 질환: Các bệnh về đường tiêu hóa
  • 소화궤양: Bệnh loét dạ dày
  • 근골격 질환: Các vấn đề về cơ xương khớp
  •  부비강염: Viêm xoang
  •  장염: Viêm ruột
Từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện: Các loại thuốc

Từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện: Các loại thuốc

Từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện: Các loại thuốc

  • 알약 (정제): Thuốc viên
  • 캡슐 (capsule): Thuốc con nhộng
  • 가루약 (분말약): Thuốc bột 
  • 물약 (액제): Thuốc nước 
  • 스프레이 (분무 ,분무기): Thuốc xịt
  • 주사약 (주사액): Thuốc tiêm
  • 진통제: Thuốc giảm đau
  • 수면제 (최면제): Thuốc ngủ
  • 마취제 (마비약): Thuốc gây mê
  • 소염제: Thuốc phòng chống và trị liệu viêm nhiễm 
  • 항생제: Thuốc kháng sinh
  • 감기약: Thuốc cảm cúm
  • 두통약: Thuốc đau đầu
  • 소독약: Thuốc sát trùng, tẩy, rửa
  • 파스 (파스타 – Pasta): Thuốc xoa bóp
  • 물파스: Thuốc xoa bóp dạng nước
  • 보약 (건강제): Thuốc bổ 
  • 다이어트약: Thuốc giảm cân
  • 피임약: Thuốc tránh thai

Từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện: Bệnh viện

  • 종합병원: Bệnh viện đa khoa 
  • 구강외과: Khoa răng hàm (điều trị các bệnh về răng và miệng) 
  • 정형외과: Khoa chỉnh hình (xương)
  • 성형외과: Khoa chỉnh hình (điều trị vết thương bên ngoài và phẫu thuật thẩm mỹ) 
  • 신경외과: Khoa thần kinh (liên quan đến não, thần kinh, tuỷ) 
  • 뇌신경외과: Khoa thần kinh (não) 
  • 내과: Nội khoa
  • 피부과: Khoa da liễu (điều trị các bệnh về da)
  • 물료내과: Khoa vật lý trị liệu
  • 신경내과, 신경정신과, 정신과: Bệnh viện tâm thần
  • 심료내과: Khoa tim
  • 치과: Nha khoa
  • 안과: Nhãn khoa
  • 소아과: Khoa nhi
  • 이비인후과: Khoa tai mũi họng
  • 항문과: Chữa các bệnh phát sinh ở hậu môn
  • 비뇨기과: Chữa các bệnh đường tiết niệu, bệnh hoa liễu 
  • 한의원: Bệnh viện y học cổ truyền (châm cứu)
  • 산부인과: Khoa sản, phòng khám phụ khoa 
  • 종양학과: Khoa ung bướu

Từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện: Dụng cụ Y tế và Hoạt động trị liệu

  • 링거: Dịch truyền
  • 가습기: Máy phun ẩm
  • 주사: Tiêm (chích) thuốc
  • 붕대: Băng gạc
  • 청진기: Ống nghe khám bệnh
  • 체온계: Nhiệt kế
  • 혈압계: Máy đo huyết áp
  • 의료보험카드: Thẻ bảo hiểm y tế
  • 침: Kim châm cứu
  • 처방전: Toa thuốc
  • 파스: Cao dán
  • 응급치료상자: Hộp dụng cụ cấp cứu
  • 반창고: Băng dán vết thương
  • 압박붕대: Băng co dãn 
  • 찜질팩: Túi chườm nóng
  • 시럽: Thuốc xi-rô
  • 삼각붕대: Băng tam giác
  • 머큐크롬: Thuốc đỏ
  • 소화제: Thuốc tiêu hóa
  • 안대: Băng che mắt
  • 항생연고: Thuốc bôi kháng sinh
  • 해열제: Thuốc hạ sốt 
  • 비타민제: Vitamin tổng hợp 
  • 연고: Thuốc mỡ
  • 밴드: Băng cá nhân
  • 마취된 상태: Trong tình trạng gây mê
  • 환자를 마취시키다: Gây mê cho bệnh nhân
  • 부분 마취제: Gây mê cục bộ
  • 전신마취를 하다: Gây mê toàn phần
  • 보청기: Máy trợ thính
  • 공기 청정기: Máy lọc khí
  • 초음파 검사: Siêu âm
  • X-ray (에스레이) 찍다: Chụp X Quang
  • CT를 찍다: Chụp CT
  • MRI 찍다: Chụp MRI
  • 피를 뽑다: Lấy máu
  • 혈액검사: Xét nghiệm máu
  • 혈액형 검사: Xét nghiệm nhóm máu
  • 소변/대변 검사: Xét nghiệm nước tiểu, phân
  • 내시경 검사: Nội soi
  • 수술, 시술: Mổ, phẫu thuật
  • 주사를 맞다: Chích thuốc
  • 침을 맞다: Châm cứu
  • 물리치료: Vật lý trị liệu
  • 깁스를 하다: Bó bột
  • 진단서: Hồ sơ trị bệnh
  • 진단확인서: Hồ sơ xác nhận khám chữa bệnh
  • 처방서: Đơn thuốc
  • 왜래 진료 지침서: Bảng hướng dẫn điều trị ngoại trú
  • 혈압을 재다: Đo huyết áp
  • 관류/환류액 순환시키다: Truyền đạm
  • 신장: Thận
  • 맹장: Ruột thừa
  • 자궁: Tử cung
  • 자궁절제: Cắt tử cung
  • 재활의학: Phục hồi chức năng
  • 전통의료, 전통한의학: Y học cổ truyền

Từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện: Sức khỏe và dinh dưỡng

  • 식습관: Thói quen ăn uống
  • 건강에 해롭다: Ảnh hưởng xấu
  • 이롭다: Ảnh hưởng tốt
  • 규칙적인 식사: Nên chú ý ăn uống điều độ
  • 골고루 먹다: Ăn đầy đủ các chất
  • 영양소를 섭취하다: Hấp thụ dinh dưỡng tốt
  • 신체와 뇌가 발달되다: Duy trì sức khỏe
  • 유연성을 기르다: Tạo ra một cơ thể mềm dẻo
  • 노화를 방지하다: Chất chống lão hóa
  • 폭식/ 과식: Ăn vừa đủ
  • 채식:  Chế độ ăn chay
  • 영양균형: Cân bằng dinh dưỡng
  • 신체 상태: Tình trạng cơ thể
  • 영양제를 적용하다: Kế hoạch chế độ dinh dưỡng
  • 영양학계: Chuyên gia nghiên cứu dinh dưỡng
  • 탄소화물: Dinh dưỡng carbohydrate
  • 단백질: Chất đạm
  • 지방: Chất béo
  • 콜레스터롤: Cholesterol
  • 비타민: Vitamin
  • 미네랄: Khoáng chất
  • 수분: Nước
  • 에너지를 제공하다: Cung cấp năng lượng
  • 질환/ 질병을 예방하다: Phòng ngừa bệnh tật
  • 섬유질: Chất xơ
  • 설탕: Chất đường
  • 알코올: Rượu
Hội thoại tiếng Hàn về bệnh viện

Hội thoại tiếng Hàn về bệnh viện

Hội thoại tiếng Hàn về bệnh viện

Hội thoại tiếng Hàn về bệnh viện (1)

  • 민수: 약을 사러 왔어요. (Tôi muốn mua thuốc.)
  • 약사: 처방전을 보여 주세요. 약을 조제해 드릴 테니까 잠시만 기다리세요. (Hãy cho tôi xem đơn thuốc. Hãy đợi tôi một chút trong khi tôi đi chuẩn bị thuốc.)
  • 약사: 여기 있습니다. (Thuốc đây ạ.)
  • 민수: 이 약은 어떻게 먹어야 돼요? (Thuốc này phải uống như thế nào ạ?)
  • 약사: 하루에 세 번 식전(식후)에 드세요. (Uống 3 lần một ngày trước (sau) khi ăn.)
  • 민수: 네, 감사합니다. (Vâng, cảm ơn.)

Hội thoại tiếng Hàn về bệnh viện (2)

  • 영수: 콧물이 많이 나서 왔는데요. (Tôi bị chảy nước mũi.)
  • 약사: 약을 사기 위해서는 처방전이 있어야 합니다. 이 약은 처방전 없이 살 수없어요. (Để mua thuốc thì phải có đơn thuốc ạ. Không có đơn thuốc thì bạn không thể mua được.)
  • 영수: 약을 살 때 항상 처방전이 있어야 합니까? (Khi mua thuốc thì luôn luôn phải có đơn thuốc sao?)
  • 약사: 그런 것은 아니지만 아무 약이나 드시면 안 되니까요. 병원에 가셔서 진찰을 받은 후에 처방전을 받아 오세요. (Không phải như vậy nhưng không phải thuốc nào cũng được uống cả. Hãy đến bệnh viện khám bệnh, nhận đơn thuốc rồi mang đến đây nhé.)

Hội thoại tiếng Hàn về bệnh viện (3)

  • 수지: 선생님, 어제 밤에 음식을 잘못 먹어서 배가 너무 아파요. (Bác sĩ, tối hôm  qua vì em ăn nhầm thức ăn không tốt nên bụng em rất đau ạ.)
  • 의사: 심하게 아프세요? (Đau có nghiêm trọng không?)
  • 수진: 네, 배가 아파서 잠을 잘 수가 없었어요. 화장실에도 자주 가고요. (Vâng, vì đau bụng nên em ngủ không được ạ. Em đi nhà vệ sinh thường xuyên luôn ạ.)
  • 의사: 어디 봅시다. (진찰을 한 후에) 식중독인 것 같군요. 약을 드시고 낫지 않으면 이틀 후에 다시 오세요. (Để tôi xem. (Sau khi khám xong) Có lẽ là bị trúng thực nhỉ.  Nếu uống thuốc không khỏi thì hai ngày sau hãy quay lại nhé.)

Hội thoại tiếng Hàn về bệnh viện (4)

  • 의사: 증세가 어떠세요? (Bạn có triệu chứng như thế nào vậy?)
  • 리에: 목이 좀 아픈 데다가 콧물도 나요. (Cổ tôi bị đau và chảy nước mũi nữa ạ.)
  • 의사: 목이 많이 부었군요. 언제부터 그랬어요? (Cổ họng bị sưng nhiều nhỉ. Bạn bị như vậy từ khi nào vậy?)
  • 리에: 어제 아침부터 아팠는데 점점 심해져요. (Tôi bị đau từ sáng hôm qua và dần dần nặng hơn.)
  • 의사: 몸살감기인 것 같군요. 과로하지 말고 푹 쉬셔야 합니다. (Có lẽ là đau nhức toàn thân nhỉ. Đừng làm việc quá sức và phải nghỉ ngơi đầy đủ.)
  • 리에: 일이 많아서 쉴 수 있을지 모르겠어요. (Vì công việc nhiều nên không biết là có thể nghỉ ngơi tốt không nữa.)

Hội thoại tiếng Hàn về bệnh viện (5)

  • 선생님: 어디가 아프십니까? (Bạn đau ở đâu vậy?)
  • 밍밍: 감기에 걸렸어요? (Tôi đã bị cảm rồi ạ?)
  • 선생님: 어떻게 아프십니까? (Bạn đau như thế nào?)
  • 밍밍: 목이 아프고 열도 좀 나요. (Cổ đau và bị sốt một chút.)
  • 선생님: 언제부터 그랬습니까? (Bạn bị từ khi nào vậy?)
  • 밍밍: 그저께부터요. 가끔 밤에 기침도 해요. (Từ hôm kia ạ. Thỉnh thoảng tối cũng ho nữa.)
  • 선생님: 어디 봅시다. 약을 처방해 드리겠습니다. 그리고 주사를 맞고 가세요. (Để tôi xem. Tôi sẽ kê đơn thuốc cho bạn. Và hãy đi tiêm thuốc nhé.)
  • 밍밍: 제가 주의해야 할 것이 있어요? (Tôi phải chú ý những việc gì không ạ?)
  • 선생님: 약을 잘 드시고 푹 쉬어야 합니다. (Uống thuốc đều và phải nghỉ ngơi đầy đủ.)
  • 밍밍: 네, 잘 알겠습니다. 안녕히 계세요. (Vâng, tôi biết rồi. Tạm biệt bác sĩ.)
Bảo hiểm y tế cho người nước ngoài tại Hàn

Bảo hiểm y tế cho người nước ngoài tại Hàn

Bảo hiểm y tế cho người nước ngoài tại Hàn

Bảo hiểm bắt buộc với tất cả công dân đang sống tại Hàn Quốc.

Chính sách bảo hiểm:

  • Giảm tiền khám chữa trị bệnh và chi phí thuốc men
  • Giảm chi phí y tế cho các tầng lớp yếu thế như người cao tuổi, trẻ em, phụ nữ, đối tượng thu nhập thấp.
  • Ưu đãi của Bảo hiểm Y tế Quốc dân áp dụng cho tất cả các bệnh viên bao gồm bệnh viên quốc gia hay tư nhân.
  • Khi đã đóng bảo hiểm quốc gia thì chế độ và chất lượng khám chữa bệnh đều được đảm bảo dưới sự giám sát của nhà nước.
  • Lưu ý : chế độ Bảo hiểm Y tế quốc dân chỉ áp dụng giảm giá thuốc trong trường hợp có đơn kê của bác sĩ. Trường hợp mua thuốc cảm cúm thông thường không được áp dụng giảm giá.
  • Người đóng Bảo hiểm Y tế Quốc dân sẽ được miễn phí khám sức khỏe tổng hợp (일반건강검진) 1 lần trong 1 năm.

Tất cả người nước ngoài từ ngày 16/7/2019 đang cư trú tại Hàn Quốc từ 6 tháng trở lên đều phải đóng bảo hiểm y tế. Nhưng du học sinh sẽ tạm hoãn việc bắt buộc mua bảo hiểm y tế cho tới tháng 3/2021.

Gợi ý cho bạn

 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN DU HỌC VÀ THƯƠNG MẠI VJ 

  • Địa chỉ: T4-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Trung tâm đào tạo: T19-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Chi nhánh HCM: Số 43 đường Tiền Lân 14, Bà Điểm, Hooc Môn, TP HCM
  • Phone: 092.405.2222
  • Mail: mkt.vjvietnam@gmail.com
  • Website: https://vjvietnam.com.vn/

 

Facebook Comments Box
5/5 - (1130 bình chọn)

© Copyright © 2019-2020 VJVIETNAM JSC. All rights reserved

zalo
zalo