150+ Từ vựng tiếng Hàn về tính cách thông dụng

Từ vựng tiếng Hàn về tính cách là phần không thể thiết khi học tiếng Hàn Quốc theo chủ đề con người. “Cái nết đánh chết cái đẹp” – Vẻ đẹp hình thức, ngoại hình có thể gây cho người đối diện những phút ấn tượng nhất thời nhưng một tâm hồn đẹp, một nhân cách tốt sẽ đọng lại xúc cảm lâu dài cho người khác. Bổ sung ngay những từ vựng miêu tả tính cách, thái độ cùng những điểm ngữ pháp sau đây sẽ giúp bạn giao tiếp thành thạo và đạt điểm cao trong bài thi TOPIK. Hãy cùng du học Hàn Quốc VJ Việt Nam khám phá 150+ Từ vựng tiếng Hàn về tính cách thông dụng nhé!

150+ Từ vựng tiếng Hàn về tính cách thông dụng

150+ Từ vựng tiếng Hàn về tính cách thông dụng

Tính cách người Hàn Quốc

Lạc quan

Lạc quan là một trong các tính cách con người Hàn Quốc đặc trưng. Họ sống rất vui vẻ, yêu đời, hướng đến những điều tích cực. Họ luôn biết cách hài hòa giữa cách sống, làm việc và hưởng thụ.

Siêng năng và trung thực trong công việc

Trong công việc, người Hàn Quốc thường là người đến công ty sớm nhất và ra về muộn nhất. Học ưu tiên mọi thứ cho công việc, chỉ biết đến công việc, ghét sự lười biếng, coi trọng sự đúng giờ.

Chủ nghĩa tập thể

Người dân xứ sở Kim Chi cho rằng người sinh hoạt tập thể tốt nhất chính là người giỏi hòa đồng với xã hội và thành công. Họ rất chú trọng khái niệm sinh hoạt tập thể. Trong những buổi liên hoan công ty, tụ họp bạn bè,… thường xuyên đầy đủ các thành viên.

Coi trọng hình thức

Người Hàn Quốc rất chú trọng hình thức bên ngoài. Họ thường ăn mặc rất đẹp. Thanh niên Hàn Quốc đại đa số đều đi phẫu thuật thẩm mỹ. Họ cho rằng đẹp hơn thì sẽ thành công hơn trong cuộc sống.

Cả phái nữ và phái nam đều rất coi trọng hình thức. Bạn đừng nghĩ đây chỉ là tính cách của phụ nữ, nó còn là tính cách đàn ông Hàn Quốc nữa đấy.

Nóng nảy, vội vàng

Sự vội vã dường như đã ăn vào máu của người dân nơi đây. Có vẻ như đây là một tính cách tiêu cực nhưng nó làm cho người dân xứ sở Kim Chi có khả năng thích nghi và đáp ứng các xu hướng mới nhất.

Tính cách người Hàn Quốc

Tính cách người Hàn Quốc

Tính cách của người Hàn Quốc nóng vội nên khi giao việc cho nhân viên, thường phải tiến hành nhanh và báo cáo tiến trình làm việc đầy đủ.

Coi trọng sĩ diện

Người Hàn Quốc luôn cố gắng làm ra vẻ ta đây giàu có, hiểu biết và hơn người khác. Họ luôn luôn chạy theo các mốt mới để chứng tỏ mình sành điệu và hiểu biết.

Bảo thủ

“Chủ nghĩa mỳ gói” (국수주의) là một từ ngữ được sử dụng rất phổ biến để nói về tính cách bảo thủ của người Hàn Quốc. Rất khó để thuyết phục người Hàn Quốc thay đổi ý kiến của họ. Họ rất cứng nhắc, thiếu mềm dẻo trong suy nghĩ.

Hay bị tình cảm chi phối

Nền tảng của người Hàn Quốc là rộng lượng và nhân văn nên họ thường lấy chữ tình ra để giải quyết công việc.

Học từ vựng tiếng Hàn về con người sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả, dễ dàng hơn

Học từ vựng tiếng Hàn về con người sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả, dễ dàng hơn

150+ Từ vựng tiếng Hàn về tính cách

Học từ vựng tiếng Hàn về con người sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả, dễ dàng hơn. Bỏ túi ngay những từ sau đây nhé

  • 격이 급하다 nóng vội, cấp bách
  • 감성적이다 đa cảm , nhạy cảm
  • 이성적이다 lí tính, lý trí .
  • 직선적이다 thẳng thắng
  • 질투하다 ghen, ganh tị, ghen tị
  • 차분하다 trầm tĩnh, điềm tĩnh.
  • 공손하다 lịch sự, nhã nhặn
  • 차갑다 lạnh lùng( có cảm giác khó gần)
  • 거치다 thô lỗ

  • 마음이 나쁘다 tấm lòng xấu xa
  • 독선적이다 tính gia trưởng, độc đoán
  • 솔직하다 thẳng thắn
  • 마음이 예쁘다 tấm lòng đẹp.
  • 선하다 lương thiện
  • 악하다 độc ác
  • 이기적이다 ích kỷ
  • 자상하다 chu đáo
  • 사리를 꾀하다 vụ lợi
  • 호기심이 많다 hiếu kì
  • 촌스럽다 quê, quê mùa
  • 두려움이 많다 nhiều lo sợ
  • 용맹하다 dũng mãnh.
  • 걱정이 있다có nỗi lo
  • 냉정하다 lạng nhạt, hờ hững
  • 오만하다 ngạo mạn
  • 멸시하다 sự khinh rẻ
  • 겸손하다 khiêm tốn
  • 경멸적이다 tính đê tiện
  • 인간성 tính nhân hậu
  • 성나다 giận dữ
  • 솔직하다 thẳng thắn
  • 거만하다 kiêu căng
  • 감동하다 cảm động

  • 난처하다 lúng túng
  • 어리석다 dại dột, ngu dốt, ngu xuẩn
  • 경박하다 ẩu thả, ẩu, khinh suất
  • 관대하다 rộng rãi
  • 성급하다 nóng tính
  • 참지 못하다 thiếu kiên nhẫn
  • 경솔하다 khờ dại, nhẹ dạ
  • 열렬하다 bốc đồng
  • 악마같은 hiểm độc
  • 순하다 dễ bảo
  • 용감하다 can đảm
  • 양심적인 tận tâm
  • 궁금하다 tò mò
  • 교활하다 xảo quyệt
  • 속이다 dối trá, lừa gạt
  • 대담하다 gan dạ

  • 타락하다 truỵ lạc
  • 이상하다 lập dị, lạ lùng
  • 일정하다 kiên quyết
  • 우아하다 hào hoa, lịch lãm
  • 순결하다 thuần khiết, trong sáng
  • 인색하다 keo kiệt
  • 막되다 hư hỏng, mất nết
  • 장난하다 đùa giỡn
  • 고귀하다 cao quý
  • 무욕하다 vị tha
  • 이기적인 ich kỷ
  • 찬성하다 án thành, thông cảm
  • 완고하다 ứng đầu, ngoan cố
  • 신용하다 đáng tin
  • 믿기쉬운 chân thật
  • 냉정하다 lạnh lùng
  • 낭만적이다: tính lãng mạn
  • 자만하다 kiêu ngạo, tự phụ, tự mãn.
  • 비관적이다 tính bi quan
  • 낙천적이다 tính lạc quan
  • 꼼꼼하다kĩ càng, tỉ mỉ, cẩn thận
  • 착하다 hiền lành, tốt bụng
  • 따뜻하다 tấm lòng ấm áp
  • 예민하다 nhạy cảm
  • 자상하다 chu đáo, ân cần
  • 마음이 차갑다 lạnh lùng
  • 멋있다 sành điệu
  • 거만하다 tự đắc, tự cao
  • 얌전하다 lịch sự,lịch thiệp

  • 쪽팔리다 xấu hổ
  • 어리석다 đần độn.
  • 똑똑하다 thông minh
  • 부럽다 xấu hổ, ngại
  • 심통이 사납다 tâm địa dữ dằn
  • 불효하다 bất hiếu.
  • 효도하다 hiếu thảo
  • 용감하다 dũng cảm
  • 애교가 많은 여자 người con gái đáng yêu
  • 고민이 많다 lo lắng, nhiều suy nghĩ
  • 도도하다: kiêu căng, kiêu căng
  • 부정적이다 khuynh hướng tiêu cực
  • 긍정적이다 khuynh hướng tích cực
  • 잔악하다 hung dữ, hung bạo.
  • 독단적이다 độc đoán
  • 망설이다lưỡng lự , thiếu quyết đoán.
  • 얼렁뚱땅하다 cẩu thả
  • 엄하다 nghiêm khắc
  • 부지런하다 chịu khó
  • 무뚝뚝하다cứng nhắc
  • 현명하다 khôn khéo
  • 폭력적이다 bạo lực
  • 까다롭다 khó tính, cầu kì

  • 점찬하다 lịch sự (đàn ông).
  • 얌전하다 nhã nhặn( phụ nữ)
  • 얄밉다 đáng ghét
  • 사랑스럽다 đáng yêu
  • 고집이 세다 bướng bỉnh, ngang ngược
  • 창피하다xấu hổ, mắt mặt
  • 부끄럽다 ngại ngùng, thẹn thùng
  • 부수적이다 bảo thủ.
  • 늑장을 부리다 lề mề, la cà.
  • 온화하다 ôn hòa
  • 친절하다 nhiệt tình, tốt bụng
  • 적극적 tích cực ,nhiệt huyết
  • 명랑하다 sáng sủa, thông minh
  • 수줍다 xấu hổ,e ngại, ngượng ngùng
  • 겸손하다 khiêm tốn
  • 욕심이 많다 tham lam
  • 신중하다 thận trọng, ý tứ
  • 상냥하다 nhẹ nhàng, lịch sự

  • 남성스럽다 nam tính, đàn ông
  • 여성스럽다 nữ tính
  • 싫증을 잘 내다 dễ phát chán
  • 시원시원하다dễ chịu, thoải mái.
  • 예술 감각이 있다có tính nghệ thuật
  • 성격이 강하다 tính cách mạnh mẽ
  • 지혜롭다 khôn khéo.
  • 성격이 약하다 tính cách yếu đuối
  • 소심하다 nhút nhát
  • 느긋하다 thảnh thơi
  • 융통성이 있다 tính linh động
  • 매력 있다 có tính hấp dẫn
  • 유머스럽다 tính hài hước
  • 꼼꼼하다 thận trọng, cẩn thận.
  • 까다롭다 khó tính ,cầu kì
  • 느긋하다 chậm chạp
  • 솔직하다 thẳng thắn
  • 내향적이다 tính hướng nội
  • 외향적이다 tính hướng ngoại
  • 단순하다 giản dị,mộc mạc ,đơn sơ
  • 덜렁거리다 hay la cà
  • 다혈질이다 dễ nổi nóng, vội vàng.
  • 인내심 강하다nhẫn nại, chịu đựng.
  • 변덕스럽다 dễ thay đổi
  • 변덕스럽다 hay thay đổi, thất thường
  • 무뚝뚝하다 thô lỗ, cục cằn

Từ vựng tiếng Hàn về thái độ

Bên cạnh những từ vựng tiếng hàn về tính cách con người thì còn có những từ chỉ thái độ tương tự, bạn có thể học tiếng Hàn qua những từ vựng này để giao tiếp dễ dàng hơn.

  • 시원시원하다: dễ chịu, thoải mái
  • 보수적이다: bảo thủ
  • 부인내심 강하다: tính nhẫn nại, chịu đựng
  • 지런하다: chịu khó
  • 단순하다: giản dị, không cầu kì, mộc mạc , đơn sơ
  • 고집이 세다: bướng bỉnh, cố chấp
  • 온화하다: ôn hòa
  • 개방적이다: cởi mở
  • 냉정하다: lạnh nhạt, hờ hững
  • 무뚝뚝하다: cứng nhắc, khô khan
  • 불효하다: bất hiếu
  • 쪽팔리다: xấu hổ
  • 참지 못하다: thiếu kiên nhẫn
  • 적극적: tích cực, nhiệt huyết

Từ vựng tiếng Hàn về ngoại hình

Để miêu tả bản thân hay một người nào đó các bạn quen biết, thì việc có vốn từ vựng về tính cách tiếng Hàn thôi thì chưa đủ. Đừng bỏ qua những từ vựng thông dụng về ngoại hình tiếng Hàn Quốc dưới đây nhé:

  • 어깨가 넓다/ 좁다 /eokkaega neolbda/ jobda/: khổ vai rộng/ hẹp
  • 체격이 크다/작다 /chegyeog-i keuda/jagda/: dáng người cao lớn hoặc thấp
  • 마르다/ 날씬하다 /maleuda/ nalssinhada/: gầy/ mảnh mai
  • 키가 크다/ 작다 /kiga keuda/ jagda/: tình từ cao/ thấp
  • 다리가 길다/짧다 /daliga gilda/jjalbda/: chân dài, ngắn
  • 통통하다/ 뚱뚱하다 /tongtonghada/ ttungttunghada/: đầy đặn/ béo
  • 얼굴이 동그랗다 /eolgul-i dong-geulahda/: Khuôn mặt tròn
  • 배가 나오다 /baega naoda/: Người có bụng, béo bụng
  • 코가 높다/ 낮다 /koga nopda/ najda/: sống mũi cao/ thấp
  • 얼굴이 네모나다 /eolgul-i nemonada/: Khuôn mặt vuông
  • 얼굴이 잘생기다/못생기다 /eolgul-i jalsaeng-gida/mos-saeng-gida/: người đẹp (ưa nhìn)/ không đẹp, xấu
  • 눈이 크다/ 작다 /nun-i keuda/ jagda/: đôi mắt to/ nhỏ
Đoạn văn sử dụng Từ vựng tiếng Hàn về tính cách

Đoạn văn sử dụng Từ vựng tiếng Hàn về tính cách

Đoạn văn sử dụng Từ vựng tiếng Hàn về tính cách

  • 저의 성격은 무척 온화하고 너그러운 편입니다. /jeoui seong-gyeog-eun mucheog onhwahago neogeuleoun pyeon-ibnida/ Tính tôi rất ôn hòa và rộng lượng.
  • 항상 상대방을 많이 이해하고 상대방의 입장에서 생각하고 다른 사람의 이야기를 잘 듣고 배려하는 것이 저의 장점입니다. /hangsang sangdaebang-eul manh-i ihaehago sangdaebang-ui ibjang-eseo saeng-gaghago daleun salam-ui iyagileul jal deudgo baelyeohaneun geos-i jeoui jangjeom-ibnida./
  • Điểm mạnh của tôi là tôi luôn hiểu đối phương rất nhiều, suy nghĩ theo quan điểm của đối phương và lắng nghe cẩn thận những gì người khác nói.
  • 그러나 말수가 적고 성격이 급한 것이 저의 단점입니다. 그래서 이 단점들을 개선하기 위해 노력하고 있습니다. /geuleona malsuga jeoggo seong-gyeog-i geubhan geos-i jeoui danjeom-ibnida. geulaeseo i danjeomdeul-eul gaeseonhagi wihae nolyeoghago issseubnida./

Tuy nhiên, khuyết điểm của tôi là ít nói và nóng tính. Vì vậy, chúng tôi đang làm việc để cải thiện những thiếu sót này.

 

Hội thoại tiếng Hàn về tính cách

Học những câu hỏi và câu trả lời về tính cách dưới đây sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng Hàn đúng ngữ pháp và chuẩn như người bản xứ:

  • 당신의 성격에 대해 말해주세요. /dangsin-ui seong-gyeog-e daehae malhaejuseyo/ Bạn hãy nói về tính cách của bản thân.
  • 본인 성격을 어떻게 표현하시겠어요? /bon-in seong-gyeog-eul eotteohge pyohyeonhasigess-eoyo?/ Bạn hãy nói về tính cách của bản thân (trang trọng) (본인: bản thân)
  • 당신의 성격은 어떠세요? /dangsin-ui seong-gyeog-eun eotteoseyo?/ Tính cách của bạn là gì?
  • 당신의 약점은 무엇입니까? /dangsin-ui yagjeom-eun mueos-ibnikka?/ Điểm yếu của bạn là gì?
  • 당신의 장점은 무엇입니까? /dangsin-ui jangjeom-eun mueos-ibnikka?/ Điểm mạnh của bạn là gì?
  • 당신은 어떤 사람입니까? /dangsin-eun eotteon salam-ibnikka?/ Bạn là người như thế nào?
  • 저는 ~ (으)ㄴ 편입니다. /jeoneun ~ (eu)n pyeon-ibnida./ Tôi là người…
  • 친구들은 제가 ~다고 합니다. /chingudeul-eun jega ~dago habnida./ Bạn bè hay nói tôi là người…
  • 저는 상당히 ~입니다. /jeoneun sangdanghi ~ibnida/ Tôi khá…
  • 저는 제 자신이 ~(으)면서도 ~다고 생각합니다. /jeoneun je jasin-i ~(eu)myeonseodo ~dago saeng-gaghabnida/ Tôi nghĩ tôi vừa…vừa…
  • 성격이 낙천적인 편이어서 큰 일이 있더라도 신경 쓰지 않아요. /seong-gyeog-i nagcheonjeog-in pyeon-ieoseo keun il-i issdeolado singyeong sseuji anh-ayo./ Anh ấy có một tính cách lạc quan, vì vậy anh ấy không quan tâm nếu điều gì lớn xảy ra với mình.
Hội thoại tiếng Hàn về tính cách

Hội thoại tiếng Hàn về tính cách

Gợi ý cho bạn

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN DU HỌC VÀ THƯƠNG MẠI VJ 

  • Địa chỉ: T4-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Trung tâm đào tạo: T19-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Chi nhánh HCM: Số 43 đường Tiền Lân 14, Bà Điểm, Hooc Môn, TP HCM
  • Phone: 092.405.2222
  • Mail: mkt.vjvietnam@gmail.com
  • Website: https://vjvietnam.com.vn/

 

Facebook Comments Box
5/5 - (1130 bình chọn)

© Copyright © 2019-2020 VJVIETNAM JSC. All rights reserved

zalo
zalo