100+ Từ vựng tiếng Hàn về thời gian chưa chắc bạn đã biết

Từ vựng là chiếc chìa khóa vạn năng, giúp phát triển tất cả các kỹ năng cơ bản của ngôn ngữ. Từ vựng tiếng Hàn về thời gian rất quan trọng vì ta sử dụng chúng thường xuyên trong cuộc sống hàng ngày để nói về Từ vựng tiếng Hàn về ngày lễ và ngày kỷ niệm, nói về giờ học, về sinh hoạt, về dự định cá nhân, để kể chuyện…Hãy cùng du học Hàn Quốc VJ Việt Nam khám phá 100+ Từ vựng tiếng Hàn về thời gian chưa chắc bạn đã biết nhé!

100+ Từ vựng tiếng Hàn về thời gian chưa chắc bạn đã biết

100+ Từ vựng tiếng Hàn về thời gian chưa chắc bạn đã biết

Từ vựng tiếng Hàn về giờ giấc

Bây giờ là mấy giờ? 지금 몇시예요? [chi-cưm-miớt-xi-iê-iô?]
Thời gian 시간  [xi-can]
Phút 분 [bun]
Giờ 시 [xi]
Ba mươi phút 삼십분 [xam-xíp-bun]
Kém 전  [chơn]
Bốn giờ kém năm 네시 오분전 [chi-cưm-miớt-xi-iê-iô ]
Sáu giờ 여섯시 [iơ-xớt-xi]
Bảy giờ rưỡi 일곱시반/삼십분  [il-cốp-xi-ban ]/[ xam-xíp-bun]
Mười giờ mười phút 열시 십분 [iơl-xi-xíp-bun]
Mười hai giờ kém năm 열두시 오분 전  [iơl-tu-xi-ô-bun-chơn]
Một tiếng đồng hồ 한시간  [hăn-xi-can]
Hai tiếng mười hai phút 두시간 이십분 [tu-xi-can-i-xíp-bun]
Hai tiếng đồng hồ sau 두시간 후 [tu-xi-can-hu]
Trước năm giờ 두시간 후 [tu-xi-can-hu]
Từ vựng tiếng Hàn về giờ giấc

Từ vựng tiếng Hàn về giờ giấc

Từ vựng tiếng Hàn về thời gian

  • 시간: thời gian
  • 세월: ngày tháng, thời gian, tháng năm
  • 날짜: ngày tháng
  • 일시: ngày giờ
  • 과거: quá khứ
  • 현재: hiện tại
  • 미래: tương lai
  • 그제/ 그저께: hôm kia
  • 어제:. hôm qua
  • 오늘: hôm nay
  • 내일: ngày mai
  • 모레: ngày kia
  • 글피: ngày kìa
  • 해: năm
  • 작년: năm ngoái
  • 올해 / 금년: năm nay
  • 내년 /다음해: năm sau
  • 내후년: năm sau nữa
  • 해당: theo từng năm
  • 연초: đầu năm
  • 연말: cuối năm
  • 달: tháng
  • 지난달: tháng trước
  • 이번달: tháng này
  • 다음달: tháng sau
  • 월/ 개월: tháng
  • 초순: đầu tháng
  • 중순: giữa tháng
  • 월말: cuối tháng
  • 주: tuần
  • 이번주: tuần này
  • 지난주: tuần trước
  • 다음주: tuần sau
  • 주말: cuối tuần
  • 이번주말: cuối tuần này
  • 지난주만: cuối tuần trước
  • 다음주말: cuối tuần sau
  • 주일 / 일주일: một tuần
Từ vựng tiếng Hàn về buổi

Từ vựng tiếng Hàn về buổi

Từ vựng tiếng Hàn về buổi

  • 낮: ban ngày
  • 밤: ban đêm (~9 giờ – 12 giờ đêm)
  • 오전: buổi sáng (trước 12 giờ trưa)
  • 오후: buổi chiều (sau 12 giờ trưa)
  • 새벽: rạng sáng (~1 giờ – 5 giờ sáng)
  • 아침: buổi sáng (~6 giờ – 9 giờ sáng)
  • 점심: buổi trưa (~10 giờ – 12 giờ trưa)
  • 정오: giữa trưa (12 giờ trưa)
  • 저녁: chiều tối (~5 giờ – 7 giờ chiều/tối)
  • 황혼: hoàng hôn

 

Từ vựng tiếng Hàn về thời gian các thứ trong tuần

  • 요일: thứ
  • 월요일: thứ 2
  • 화요일: thứ 3
  • 수요일: thứ 4
  • 목요일: thứ 5
  • 금요일: thứ 6
  • 토요일: thứ 7
  • 일요일: chủ nhật
Từ vựng tiếng Hàn về thời gian các thứ trong tuần

Từ vựng tiếng Hàn về thời gian các thứ trong tuần

Từ vựng tiếng Hàn về thời gian tần suất

  • 매일 / 날마다: hàng ngày
  • 매주: hàng tuần
  • 매달/ 매월: hàng tháng
  • 매년: hàng năm
  • 주말마다: mỗi cuối tuần
  • 일주일 한 번: mỗi tuần một lần

 

Từ vựng tiếng Hàn về các tháng

 

Tháng 1 일월 [i-ruơl]
Tháng 2 이월 [i-uơl]
Tháng 3 삼월 [xam-uơl]
Tháng 4 사월 [xa-uơl]
Tháng 5 오월 [ô-uơl]
Tháng 6 유월 [yu-uơl]
Tháng 7 칠월 [chi-ruơl]
Tháng 8 팔월 [pa-ruơl]
Tháng 9 구월 [cu-uơl]
Tháng 10 시월 [xi-uơl]
Tháng 11 십일월 [xíp-i-ruơl]
Tháng 12 십이월 [xíp-i-uơl]

 

Kết luận

Như vậy, VJ Việt Nam đã tổng hợp đầy đủ những kiến thức cơ bản về thời gian trong Tiếng Hàn. Nếu có bất cứ thắc mắc gì liên quan đến nội dung bài viết hoặc du học Hàn Quốc, hãy bình luận bên dưới để chúng mình giải đáp nhé!

Gợi ý cho bạn

 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN DU HỌC VÀ THƯƠNG MẠI VJ 

    • Địa chỉ: T4-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
    • Trung tâm đào tạo: T19-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
    • Chi nhánh HCM: Số 43 đường Tiền Lân 14, Bà Điểm, Hooc Môn, TP HCM
    • Phone: 092.405.2222
    • Mail: mkt.vjvietnam@gmail.com
    • Website: https://vjvietnam.com.vn/
Facebook Comments Box
5/5 - (1130 bình chọn)

© Copyright © 2019-2020 VJVIETNAM JSC. All rights reserved

zalo
zalo