100+ Từ vựng tiếng Hàn về du lịch nằm lòng ngay

Du lịch là một trong những chủ đề hay gặp khi bạn học bất cứ ngôn ngữ nào, cả tiếng Hàn cũng vậy. Và nếu bạn chuẩn bị du học, đi công tác hay chỉ đơn giản là du lịch Hàn Quốc thì chắc chắn các từ vựng về tiếng Hàn chủ đề du lịch sẽ hữu ích cho bạn. Hãy cùng du học Hàn Quốc VJ VIệt Nam khám phá 100+ Từ vựng tiếng Hàn về du lịch nằm lòng ngay nhé!

100+ Từ vựng tiếng Hàn về du lịch nằm lòng ngay

100+ Từ vựng tiếng Hàn về du lịch nằm lòng ngay

Từ vựng tiếng Hàn về du lịch

  • 나들이: khách du lịch
  • 관광사업: ngành du lịch
  • 관광비: chi phí di du lịch
  • 관광 코스: tour du lịch
  • 관광객: khách du lịch
  • 관광국가: nước du lịch
  • 관광단: đoàn du lịch
  • 관광안내원: nhân viên hướng dẫn du lịch
  • 관광지도: bản đồ du lịch
  • 국토순례: chuyến đi xuyên đất nước
  • 화관광부: bộ văn hóa – du lịch
  • 문 무전여행: đi du lịch ko mất tiền
  • 여행자수표: séc cho người đi du lịch 
  • 여행자보험: bảo hiểm người đi du lịch 
  • 여행사: công ty du lịch 
  • 여행 기: nhật ký du lịch 
  • 여행계획: kế hoạch du lịch
  • 권사진: ảnh hộ chiếu 
  • 여권: hộ chiếu 
  • 여객: lữ khách
Từ vựng tiếng Hàn về du lịch

Từ vựng tiếng Hàn về du lịch

Từ vựng tiếng Hàn về hàng không

  • 항공사 Hãng hàng không
  • 탑승하다 Lên máy bay
  • 기내 Trong máy bay
  • 탑승권 Thẻ lên máy bay
  • 안전벨트 Dây an toàn
  • 조종사 Phi công
  • 비행시간 Thời gian bay
  • 비행속도 Tốc độ bay
Từ vựng tiếng Hàn về hàng không

Từ vựng tiếng Hàn về hàng không

Từ vựng tiếng Hàn về du lịch đường bộ

  • 관광버스: xe buýt du lịch
  • 기차여행: du lịch tàu hỏa
  • 도보여행: du lịch đường bộ 
  • 노자: lộ phí 
  • 배낭여행: đi du lịch ba lô
Từ vựng tiếng Hàn về du lịch đường bộ

Từ vựng tiếng Hàn về du lịch đường bộ

Từ vựng tiếng Hàn về du lịch đường thủy

  • 관광열차: tàu du lịch
  • 관광유람선: thuyền du lịch
  • 낚시질: trò câu cá, bãi câu 
  • 낚시바늘: lưỡi câu 
  • 낚시꾼: người đi câu cá
  • 낚싯줄: dây câu 
  • 낚싯대: cần câu cá 
  • 낚시하다: câu cá 
  • 낚시터: nơi câu, bãi câu
  • 해수욕장: bãi tắm biển

Từ vựng về các địa điểm

  • 관광명소: danh lam thắng cảnh
  • 관광지: địa điểm du lịch , địa điểm thăm quan
  • 관광공원: công viên du lịch
  • 관광시설: cơ sở vật chất du lịch
  • 관광호텔: khách sạn du lịch
  • 국립공원: công viên quốc gia , vườn quốc gia
  • 벚꽃놀이: lễ hội hoa anh đào
  • 동호회: hội hè 
  • 동물원: sở thú 
  • 독립궁: dinh độc lập
  • 전쟁박물관: viện bảo tàng chiếu tranh 
  • 왕궁: cung vua
  • 시내곤광: tham quan nội thành

Từ vựng tiếng Hàn về các hoạt động trong du lịch

  • 관광: thăm quan du lịch
  • 관광객을 유치하다: thu hút khách du lịch 
  • 관광안내소: điểm hướng dẫn du lịch
  • 독사진: ảnh chụp một mình
  • 찍다: chụp ảnh 
  • 즉석사진: ảnh lấy ngay 
  • 흑백사진: ảnh đen trắng 
  • 칼라사진: ảnh màu 
  • 확대사진: ảnh phóng to 
  • 인물사진: ảnh nhân vật 
  • 작품사진: ảnh tác phẩm 
  • 예술사진: ảnh nghệ thuật 
  • 인화하다: phóng ảnh 
  • 인화지: giấy phóng ảnh  
  • 단체사진: ảnh tập thể
  • 백일사진: ảnh chụp được ngay
  • 등정: leo đến đỉnh núi 
  • 등산화: giày leo núi 
  • 등산하다: leo núi 
  • 등산장비: thiết bị leo núi 
  • 등산양말: tất leo núi
  •  등산복: áo quần leo núi 
  • 등산모: mũ leo núi 
  • 등산객: khách leo núi 
  • 등산가: người leo núi
  • 밤낚시: câu đêm 
  • 바다낚시: câu cá biển 
  • 바다: biển 
  • 민물낚시: câu cá nước ngọt 
  • 쇼핑하다: đi mua sắm 
  • 구경하다: đi ngắm cảnh 
  • 놀어가다: đi chơi 
  • 숙박료: tiền khách sạn 
  • 숙박: trú ngụ, trọ
  • 보다: ngắm cảnh ban đêm 
  • 소풍: píc ních
Hội thoại tiếng Hàn chủ đề du lịch

Hội thoại tiếng Hàn chủ đề du lịch

Hội thoại tiếng Hàn chủ đề du lịch

Bên cạnh việc học các từ vựng, bạn hãy biết cách sử dụng nó trong các câu hoàn chỉnh để có thể giao tiếp. Cách bạn sử dụng từ ngữ và câu phụ thuộc vào tư duy và sự sáng tạo của bạn trong ngôn ngữ. Tuy nhiên, học ngôn ngữ là bắt chước. Vì thế, bạn có thể tham khảo các gợi ý về mẫu câu tiếng Hàn chủ đề du lịch dưới đây để học tập và áp dụng nha.

Mẫu câu đặt phòng

  • 예약을 하고 싶어요

Tôi muốn đặt chỗ.

  • 이일 묵겠어요

Tôi sẽ ở lại hai ngày.

  • 빈방 있습니까?

Bạn còn phòng trống nào không?

  • 예약 했어요.

Tôi có đặt chỗ trước.

  • 금연실로 찾아봐 주실 수 있나요?

Bạn có thể tim cho tôi một phòng không hút thuốc?

  • 오늘 빈 방 있나요?

Hôm nay bạn có phòng trống nào không?

  • 다른 방으로 옮길 수 있을까요?

Tôi có thể đổi phòng khác không?

  • 카드 받으세요?

Tôi có thể thanh toán bằng thẻ không?

Mẫu câu dùng khi đi lại

  • 택시 불러 주세요.

Gọi taxi giúp tôi nhé.

  • 공항으로 가주세요.

Hãy đưa tôi đến sân bay.

  • 다음 버스는 언제 있어요?

Khi nào thì có chuyến buýt tiếp theo?

  • 이 버스 ……………. 가나요?

Chuyến buýt này có tới ……………. không?

  • 여기서 세워주세요

Làm ơn dừng lại ở đây.

  • 이곳으로 가주세요

Hãy đưa tôi đến địa chỉ này.

  • 어디서 티머니를 충전할 수 있나요?

Tôi có thể nạp tiền cho thẻ T Money ở đâu?

  • 공항에서 도시로 가는 버스가 있나요?

Có xe buýt từ sân bay đến thành phố không?

Mẫu câu hỏi đường và chỉ đường

  • 지하철역 어디있어요?

Bến xe buýt ở đâu vậy?

  • 오른쪽으로 가세요

Rẽ phải.

  • 왼쪽으로 가세요

Rẽ trái.

  • 직진하세요

Đi thẳng.

  • 길을 잃었어요

Tôi bị lạc đường.

  • ………………. 어디인지 아세요?

Bạn có biết ……………….. ở đâu không?

  • 천천히 말씀해 주세요

Hãy nói thật chậm.

  • 지도 그려 주실 수 있어요?

Bạn có thể vẽ đường cho tôi không?

  • 감사합니다

Cảm ơn

  • 여기 근처에 ____ 었습니까?

Có ……………… ở gần đây không?

Mẫu câu dùng khi đi ăn, mua sắm

  • 메뉴 주세요

Cho tôi xin menu.

  • …………………. 주세요

Cho tôi món …………………. .

  • 얼마에요?

Cái này bao nhiêu?

  • …………………. 있어요?

Bạn có …………………. không?

  • 카드 받으세요?

Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?

  • 영수증 주세요.

Cho tôi xin hóa đơn.

  • 입어봐도 되나요?

Tôi có thể mặc thử được chứ?

  • 추천해주실 만한거 있어요?

Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không?

  • 많이 드세요

Chúc ngon miệng.

  • 싸요!

Rẻ đó.

  • 비닐봉지 주세요.

Cho tôi xin chiếc túi.

  • 포장해 주세요.

Hãy đóng gói nó cho tôi.

  • 이거 10개 주세요.

Tôi muốn 10 cái này.

  • 채식 메뉴 있어요?

Bạn có thực đơn ăn chay không?

  • 어떤 기념품을 추천하세요?

Bạn có thể giới thiệu cho tôi vài món quà lưu niệm không?

  • 할인해 주실 수 있어요?

Bạn có thể giảm giá cho tôi không?

  • 소주 한 병 주세요. 

Cho tôi một chai rượu sochu nhé.

  • 현금으로 할게요.

Tôi sẽ trả bằng tiền mặt.

  • 비밀 번호 알려 주세요

Xin cho tôi biết mật khẩu WiFi.

Kết luận

Như vậy, VJ Việt Nam đã tổng hợp đầy đủ kiến thức liên quan về Du lịch. Dù là du học sinh hay du khách đến thăm quan Hàn Quốc thì chúng ta vẫn cần bỏ túi những từ vựng cơ bản trên. Nếu có bất cứ thắc mắc liên quan đến nội dung bài viết hay Du học Hàn Quốc thì hãy bình luận bên dưới để chúng mình giải đáp nhé!

Gợi ý cho bạn

 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN DU HỌC VÀ THƯƠNG MẠI VJ 

  • Địa chỉ: T4-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Trung tâm đào tạo: T19-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Chi nhánh HCM: Số 43 đường Tiền Lân 14, Bà Điểm, Hooc Môn, TP HCM
  • Phone: 092.405.2222
  • Mail: mkt.vjvietnam@gmail.com
  • Website: https://vjvietnam.com.vn/
Facebook Comments Box
5/5 - (1130 bình chọn)

© Copyright © 2019-2020 VJVIETNAM JSC. All rights reserved

zalo
zalo