200 + Từ vựng tiếng Hàn về khí hậu đầy đủ nhất 

Đối với cuộc sống hằng ngày, thì từ vựng tiếng Hàn về khí hậu luôn là mối quan tâm của mỗi chúng ta. Hàn Quốc nằm ở phía Bắc bán cầu, thuộc khu vực khí hậu Á hàn đới, có bốn mùa rõ rệt. Do Hàn Quốc nằm ở phía đông ở châu Á nên ở đây khí hậu của vùng đại lục có sự chênh lệch rõ ràng về nhiệt độ giữa các mùa. Hàn Quốc có 4 mùa rõ rệt với đặc điểm khí hậu Hàn Quốc vào mùa hè nóng và ẩm, mùa đông lạnh và khô. 

Hãy cùng du học Hàn Quốc VJ Việt Nam khám phá 200 + Từ vựng tiếng Hàn về khí hậu đầy đủ nhất nhé!

200 + Từ vựng tiếng Hàn về khí hậu đầy đủ nhất 

200 + Từ vựng tiếng Hàn về khí hậu đầy đủ nhất

Đặc trưng khí hậu Hàn Quốc

Khí hậu ở Hàn Quốc thường ảnh hưởng lớn đến điểm du lịch. Và đó cũng là lý do bời Hàn Quốc có bốn mùa phân biệt rõ rệt riêng biệt:

  • Khi mùa xuân đến thì hầu hết mọi người đều thích đến những nơi nào mà họ có thể nhìn thấy nhiều hoa mùa xuân nở nhất. Trên Đảo Jeju có Hoa Cải dầu và ở Geomundo có hoa trà, đây là nơi thường được mọi người đến ngắm nhiều nhất.
  • Vào mùa Hè, mọi người thích ra Biển Đông nơi có dòng nước trong xanh và mát lạnh.
  • Vào mùa Thu, với những chiếc lá phong rơi đầy ngoài phố mang một màu sắc riêng biệt. Hai ngọn núi Naejangsan và Seoraksan thường được nhiều người đến thăm nhất vào thời điểm đó trong năm.
  • Vào mùa xuân thời tiết ở xứ sở kimchi thường khô ráo và ôn hòa. Mặc dù sương giá thỉnh thoảng xuất hiện vào đầu mùa và những cơn bão bụi màu vàng thường xảy ra trong tháng Tư và tháng Năm, mọi người điều mong thời tiết lạnh giá vào mùa đông nhanh trôi qua để đón một mùa xuân mới sẽ đến
Đặc trưng khí hậu Hàn Quốc

Đặc trưng khí hậu Hàn Quốc

200 + Từ vựng tiếng Hàn về khí hậu đầy đủ nhất

VJ Việt Nam đã tổng hợp từ mới tiếng Hàn theo chủ đề để các bạn có thể nắm bắt từ mới tiếng Hàn một cách dễ dàng, thuận tiện hơn. Nhờ đó mà có thể cải thiện từ vựng Hàn Quốc của bản thân. Hôm nay, hãy cùng VJ Việt Nam học một số từ vựng thời tiết nhé!

Từ vựng tiếng Hàn về các mùa 

  • 계절: Mùa
  • 봄    : Mùa xuân
  • 여름: Mùa hạ
  • 가을: Mùa thu
  • 겨울: Mùa đông
  • 우기: Mùa mưa
  • 장마: Mùa mưa
  • 장마철: Mùa mưa dầm
  • 건기: Mùa nắng
Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến hiện tượng thời tiết

Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến hiện tượng thời tiết

Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến hiện tượng thời tiết

  • 날시: Thời tiết
  • 날씨가 나쁘다: Thời tiết xấu

해: Mặt trời

  • 태양 = 태양: Mặt trời
  • 붉은 태양: Mặt trời đỏ

⇒ Những từ miêu tả về mặt trời như màu sắc, kích thước.. sẽ đứng trước “태양” khi ghép thành một cụm danh từ.

구름: Mây

  • 먹구름: Mây đen
  • 뭉게구름: Mây tích,
  • 비구름: Mây mưa, mây đen
  • 새털구름: Mây lông chim
  • 안개구름: Mây mù, mây sương
  • 양떼구름: Mây đàn cừu
  • 가을장마: Mưa mùa thu

 

비: mưa

  • 가랑비: Mưa nhỏ, mưa phùn
  • 단비: Mưa đúng lúc, mưa đúng thời điểm (cơn mưa mà ai cũng mong đợi)
  • 보슬비: Mưa lất phất, mưa bụi
  • 안개비: Mưa bụi
  • 산성비: Mưa axit 
  • 소나기: Mưa rào
  • 여우비: Mưa bất chợt trong ngày nắng, mưa bóng mây
  • 이슬비: Mưa phùn, mưa lâm râm, mưa bụi
  • 폭우: Mưa to, mưa lớn
  • 폭풍우: Mưa bão
  • 호우: Mưa lớn, mưa xối xả, mưa rào
  • 흙비: Mưa bụi, cơn bão cát
  • 황사비: Mưa hoàng sa, bụi cát, hiện tượng cát vàng
  • 장마비: Mưa mùa
  • 빗줄기: Chuỗi hạt mưa, mưa nặng hạt, mưa thành dòng 
  • 빗방울: Giọt mưa

  

눈: tuyết

  • 만년설: Tuyết vạn năm, tuyết luôn phủ kín và không tan ở vùng lạnh hoặc đỉnh núi
  • 싸락눈: Tuyết hạt gạo, tuyết bột
  • 진눈깨비: Mưa tuyết
  • 첫눈: Tuyết đầu mùa
  • 폭설: Bão tuyết
  • 함박눈: Bông tuyết
  • 적설량: Lượng tuyết tích tụ
  • 눈발: Tuyết rơi nặng hạt
  • 눈보라: Tuyết mạnh, bão tuyết, tuyết hắt mạnh về một phía

바람: gió

Theo hướng gió thổi:

  • 남풍 = 마파람: Gió Nam
  • 동품: Gió Đông
  • 북풍: Gió Bắc
  • 서풍 = 하늬바람: Gió Tây
  • 편동풍: Gió thổi từ hướng Đông sang hướng Tây
  • 편서풍: Gió thổi từ hướng Tây sang hướng Đông
  • 무역풍: Gió mậu dịch
  • 높새바람 = 샛바람: gió từ biển đông Hải qua dãy núi Taebeak rồi thổi vào Đông Bắc, gió khô

Theo độ mạnh:

  • 광풍: Cuồng phong, gió bão
  • 산들바람: Gió nhẹ
  • 실바람: Gió nhẹ
  • 태풍: Gió bão
  • 황소바람: Gió mạnh
  • 회오리바람: Gió xoáy, lốc xoáy, vòi rồng
  • 돌풍: Gió giật

Theo mùa

  • 가을바람: Gió thu
  • 겨울바람: Gió đông
  • 계절풍: Gió mùa
  • 봄바람: Gió xuân

Theo địa điểm

  • 강바랑: Gió sông
  • 산바람: Gió núi
  • 육풍: Gió đất
  • 해풍: Gió biển

Theo thành phần:

  • 흙바람: Gió đất
  • 비바람: Gió mưa

안개: Sương mù

  • 물안개: Sương mù
  • 밤안개: Sương đêm
  • 새벽안개: Sương sớm, sương ban mai

기온: Nhiệt độ

  • 밤 기온: Nhiệt độ đêm
  • 낮 기온: Nhiệt độ ngày
  • 고온 현상: Hiện tượng nhiệt độ cao
  • 저온 현상: Hiện tượng nhiệt độ thấp
  • 일교차 = 기온의 차이: Chênh lệch nhiệt độ
  • 영상: Trên 0 độ C
  • 영하: Dưới Nhiệt độ cơ thể cảm nhận.

더위: Nóng

  • 여름 더위: Nóng mùa hè
  • 초여름 더위: Nóng đầu hè
  • 한여름 더위: Nóng giữa hè
  • 늦더위: Nóng cuối hè
  • 낮 더위: Nóng ban ngày
  • 한낮더위: Nóng giữa ngày, nóng giữa trưa
  • 찜통더위: Nóng như nồi hấp
  • 가마솥더위: Nóng như nồi nấu
  • 찌는 듯한 더위: Nóng như hấp
  • 땡볕더위: Nắng nóng gay gắt
  • 불볕더위: Nóng cháy da
  • 폭염: Nóng bức, oi ả
  • 무더위: Nóng bức, ngột ngạt
  • 열대야: Đêm nhiệt đới, đên nóng trên 25 độ

 

추위: Lạnh

  • 가을 추위: Lạnh mùa thu
  • 겨울 추위: Lạnh mùa đông
  • 소한 추위: Lạnh tiểu hàn
  • 초겨울 추위: Lạnh đầu đông
  • 강추위: Cực lạnh, giá lạnh, đợt rét tăng cường
  • 기습 추위: Lạnh bất ngờ
  • 세밑 추위: Lạnh cuối năm
  • 늦추위: Lạnh cuối mùa, cái rét cuối mùa đông
  • 꽃샘추위: Rét tháng 3, rét nàng Bân
  • 한파: Đợt lạnh, đợt rét
Từ vựng tiếng Hàn về các hiện tượng thiên nhiên

Từ vựng tiếng Hàn về các hiện tượng thiên nhiên

Từ vựng tiếng Hàn về các hiện tượng thiên nhiên

  • 달: Mặt trăng
  • 태양 (해): Mặt trời
  • 번개: Chớp
  • 일식: Nhật thực
  • 원식: Nguyệt thực
  • 지진:Động đất
  • 천둥: Sấm
  • 태풍: Bão
  • 폭우:Mưa to
  • 푹풍:Cơn lốc
  • 해일: Sóng thần
  • 뇌우: Cơn dông tố
  • 폭풍해일: Triều cường do dông bão
  • 가뭄: Hạn hán
  • 번개: Sét
  • 유성: Sao băng

 

Đặt câu với các từ vựng tiếng Hàn về khí hậu

Sau khi học xong các từ vựng về thời tiết, các bạn nên đặt câu để có thể nhớ ngữ pháp cũng như từ vựng lâu hơn nhé!  

  1. 오늘은 날싸가 좋습니다: Hôm nay thời tiết tốt 
  2. 오늘은 날씨가 덥습니다: Hôm nay thời tiết nóng
  3. 날씨가 따뜻하지 않습니다: Thời tiết không ấm áp
  4. 날씨 가 서늘 해요: Thời tiết mát mẻ
  5. 날씨 가 쌀쌀 해요: Thời tiết lạnh
  6. 가을 에는 낙엽 이 많이 떨어져요: Vào mùa thu, rất nhiều lá rơi xuống mặt đất
  7. 다음 주 에 태풍 이 올 거예요: Sẽ có cơn bão vào tuần tới
  8. 비가 왔어요: Trời mưa
  9. 장마 가 다음 주 부터 시작될 거에요: Mùa mưa sẽ bắt đầu vào tuần sau
  10.  저는 천둥 치는 소리 를 들었어요: Tôi nghe thấy tiếng sấm
  11. 바람 이 심하게 불어요: Gió thổi dữ dội
  12. 날씨 가 좀 추워 졌어요: Thời tiết trở nên lạnh hơn 
  13. 날씨 는 주말 에 추워 졌어: Cuối tuần thời tiết trở lạnh 
  14. 비가 오는 날이 좋아요? 맑은 날이 좋아요? 왜요?: Bạn thích trời nắng hay trời mưa? Tại sao?
  15. 날씨가 가장 더운 여름시기는?: Thời gian nóng nhất mùa hè là khi nào?
  16. 한국 계절이 어떻게 돼요?: Ở Hàn Quốc có mấy mùa?
  17. 어느 계절에 한국에 여행 가고 싶어요?: Bạn thích đi du lịch Hàn Quốc vào mùa nào?
  18. 날씨가 가장 불쾌할 때는 몇월달이에요?: Thời tiết khó chịu nhất là tháng mấy?
  19. 비가 오는 날이 좋아요? 맑은 날이 좋아요? 왜요?: Bạn thích trời nắng hay trời mưa? Tại sao?
  20. 그 계절의 날씨는 어때요?: Vào mùa đó thời tiết như thế nào?

 

Gợi ý cho bạn

 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN DU HỌC VÀ THƯƠNG MẠI VJ 

  • Địa chỉ: T4-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Trung tâm đào tạo: T19-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Chi nhánh HCM: Số 43 đường Tiền Lân 14, Bà Điểm, Hooc Môn, TP HCM
  • Phone: 092.405.2222
  • Mail: mkt.vjvietnam@gmail.com
  • Website: https://vjvietnam.com.vn/

 

Facebook Comments Box
5/5 - (1130 bình chọn)

© Copyright © 2019-2020 VJVIETNAM JSC. All rights reserved

zalo
zalo