100+ Từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân

Từ vựng là chiếc chìa khóa vạn năng, giúp phát triển tất cả các kỹ năng cơ bản của ngôn ngữ. Tình yêu là một chủ để luôn được nhiều người quan tâm bất kể là quốc gia nào. Hiểu được các ngôn từ trong tình yêu sẽ giúp bài nói hằng ngày của chúng ta hay hơn, thú vị và thi sĩ hơn. Từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân rất quan trọng. Hãy cùng du học Hàn Quốc VJ Việt Nam khám phá 100+ Từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân nhé!

100+ Từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân

100+ Từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân

100+ Từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân: 

  • 결혼 (gyolhon): lập gia đình
  • 결혼식 (gyolhonsik): lễ kết hôn
  • 결혼반지 (gyolhonbanji): nhẫn kết hôn
  • 혼수 (honsu): hôn thú
  • 혼례 (holrye): hôn lễ 
  • 청첩장 (chongchopjjang): thiệp mời
  • 첫날밤 (chonnalbam): đêm tân hôn
  • 신랑 (silrang): chú rể 
  • 신부 (sinbu): cô dâu 
  • 장가 가다 (jangga gada): lấy vợ
  • 혼인 (honin): hôn nhân
  • 시집 가다 (sijip gada): lấy chồng
  • 시댁 (sidaek): nhà chồng
  • 웨딩드레스 (waedingdeureseu): váy cưới
  • 하객 (hagaek): khách mừng 
  • 이혼 (ihon): ly hôn

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề hôn nhân và giới tính

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề hôn nhân và giới tính

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề hôn nhân và giới tính

  • 혼인신고: đăng ký kết hôn
  • 혼담: nói chuyện hôn nhân
  • 해산: sinh, đẻ
  • 함: cái hộp
  • 하객: khách mừng
  • 피임약: thuốc tránh thai
  • 피임: tránh thai
  • 피로연: tiệc vui, tiệc mừng
  • 포옹하다: ôm
  • 폐백: lễ dâng lễ vật và lạy cha mẹ chống
  • 탯줄: dây rốn
  • 태아: bào thai, thai nhi
  • 태기: thai kỳ, tuổi của thai nhi
  • 키스: nụ hôn
  • 출산: đẻ, sinh
  • 총의금: tiền chúc mừng
  • 초혼: kết hôn lần đầu
  • 체위: sức mạnh
  • 청혼하다: cầu hôn
  • 청첩장: thiệp mời
  • 첫사랑: mối tình đầu
  • 첫날밤: đêm tân hôn
  • 총각: thanh niên
  • 처녀: thiếu nữ
  • 처가살이: cuộc sống ở nhờ nhà vợ
  • 창녀: gái điếm
  • 짝자랑: yêu đơn phương
  • 중성: chỉ người đồng tính
  • 중매쟁이: người làm mai
  • 중매결혼: hôn nhân do môi giới
  • 중매: môi giới
  • 주례: chủ lễ
  • 정자: tinh trùng
  • 전통혼례: hôn lễ truyền thống
  • 재혼: tái hôn
  • 장가가다: lấy vợ
  • 자연분만: sinh tự nhiên
  • 자공: tử cung
  • 잉태: có mang
  • 잉꼬부부: vợ chồng rất yêu thương nhau
  • 입덧: nghén
  • 임신하다: có thai, có mang
  • 임신: có mang
  • 임산부: sản phụ
  • 일처다부제: chế độ một vợ nhiều chồng
  • 일부일체제: chế độ một chồng một vợ
  • 일부다처제: chế độ một chồng nhiều vợ
  • 인공수정: thụ tinh nhân tạo
  • 인공분만: sinh đẻ nhân tạo
  • 이혼: ly hôn
  • 이성: khác giới tính
  • 음경: dương vật
  • 웨딩드레스: áo cưới
  • 연애하다: yêu đương
  • 약혼식: lễ đính hôn
  • 약혼반지: nhẫn đính hôn
  • 약혼녀: phụ nữ đã đính hôn
  • 약혼: hứa hôn, đính hôn
  • 애정: ái tình, tình cảm
  • 신혼여행: du lịch tân hôn
  • 신혼부부: vợ chồng tân hôn
  • 신혼: tân hôn
  • 신부: cô dâu
  • 신방: phòng tân hôn
  • 신랑: tân nương, chú rể
  • 시집: lấy chồng
  • 시댁: nhà chồng
  • 숫총각: trai tân
  • 숫처녀: trinh nữ
  • 순산: sinh đẻ thuận lợi
  • 순결: trinh nguyên
  • 수정: thụ tinh
  • 성희롱: quấy rối tình dục
  • 성폭력: cưỡng dâm, hiếp dâm
  • 성생활: sinh hoạt tình dục
  • 성교하다: quan hệ tình dục
  • 성: giới tính
  • 생식: sinh con
  • 생리: sinh lý
  • 사정하다: phóng tinh
  • 사랑하다: yêu thương

  • 분만하다: sinh đẻ
  • 분가: sống riêng
  • 부부싸움: vợ chồng cãi nhau
  • 부부생활: sinh hoạt vợ chồng
  • 배우자: bạn đời
  • 바람 피우다: ngoại tình
  • 미혼: chưa lập gia đình
  • 몸풀다: sinh đẻ
  • 매춘: mại dâm
  • 맞선: giới thiệu, coi mắt, ra mắt

  • 득녀하다: sinh con gái
  • 득남하다: sinh con trai
  • 동침하다: cùng ngủ với nhau
  • 동성: đồng tính
  • 노총각: đàn ông già chưa vợ
  • 노처녀: phụ nữ già, chưa có chồng
  • 낳다: đẻ , sinh đẻ
  • 난자: trứng
  • 기혼자: người đã lập gia đình
  • 금실: chỉ vàng, sợi tơ hồng
  • 궁합: cung hợp
  • 결혼식: lễ kết hôn
  • 결혼반지: nhẫn kết hôn
  • 결혼기 념일: ngày kỷ niệm kết hôn
  • 결혼: lập gia đình
  • 강간: cưỡng dâm
  • 간통: thông dâm
  • 간음: gian dâm

Tay chơi và trai đểu (Play boy & Bad boy)

  • 사랑과 돈을 모두 사기 당했다 – Bị lừa cả tình yêu lẫn tiền bạc (당하다: bị thiệt hại, bị lừa)
  • 사랑사기: lừa tình
  • 사랑을 가지고 장난하다 – Đùa giỡn với tình yêu (장난하다: chơi đùa, nô đùa)
  • 엽색: Sự tán tỉnh trăng hoa, theo đuổi con gái để mua vui
  • 치근거리다: tán tỉnh, ghẹo, tiếp cận <phụ nữ>
  • 양다리 걸치는 사람: người bắt cá hai tay (걸치다:  treo lơ lửng)
  • 양다리를 걸치다: bắt cá hai tay

Sống thử

  • 결혼 전동거: sống chung với nhau trước khi cưới 
  • 동거 : sự chung sống, sống cùng nhau
  • 혼전동거sống chung trước hôn nhân

Sau hôn nhân

  • 사랑없는 결혼: hôn nhân không có tình yêu
  • 어려운 사랑: tình duyên trắc trở

Chuyện tình bất chính

  • 육체적인 사랑: tình yêu về thể xác (육체: thân thể, thể xác)
  • 불의의 사랑: mối tình bất chính (불의 : bất nghĩa)
Từ vựng tiếng Hàn về đám cưới

Từ vựng tiếng Hàn về đám cưới

Từ vựng tiếng Hàn về đám cưới

  • 결혼 [kyo-ron]: Kết hôn.
  • 신랑 [sin-lang]: Chú rể.
  • 신부 [sin-bu]: Cô dâu.
  • 하객 [ha-kek]: Khách mời.
  • 주례 [ju-rye]: Chủ lễ, chủ hôn.
  • 사화자 [sa-hwa-ja]: Người dẫn chương trình.
  • 현대 결혼식 [hyon-te kyo-ron-sik]: Lễ cưới hiện đại.
  • 전통 결혼식 [jon-thong kyo-ron-sik]: Lễ cưới truyền thống.
  • 턱시도 [thok-si-to]: Áo tuxedo (chú rể mặc ngày cưới).
  • 웨딩드레스 [wue-ting-tu-re-su]: Áo cưới (của cô dâu).
  • 연애하다 [yon-e-ha-ta]: Yêu đương.
  • 연애 결혼 [yo-ne kyo-ron]: Kết hôn dựa trên yêu đương.
  • 선을 보다 [so-nul bo-ta]: Xem mặt.
  • 중매 결혼 [jung-me kyo-ron]:  Kết hôn mai mối.
  • 이혼하다 [i-hon-ha-ta]: Ly hôn.
  • 졸혼하다 [jo-ro-na-ta]: Ly thân.
  • 약혼하다 [ya-khon-ha-ta]:  Hứa hôn.
  • 청혼하다 [jjong-hon-ha-ta]: Cầu hôn.
  • 상견례를 하다 [sang-kyon-le-rul ha-ta]: Gặp mặt hai bên gia đình.
  • 결혼 날짜를 잡다 [kyo-ron nal-jja-rul jap-ta]: Định ngày cưới.
  • 결혼식장을 잡다 [kyo-ron-sik-jang-ul jap-ta]: Định nơi cưới.
  • 예단 [ye-tan]: Quà cưới của cô dâu cho gia đình nhà chồng.
  • 예물 [ye-mul]: Quà cưới tặng nhau giữa cô dâu và chú rể.
  • 예단을 준비하다 [ye-ta-nul jun-bi-ha-ta]: Chuẩn bị lễ vật cưới.
  • 예물을 준비하다 [ye-mu-rul jun-bi-ha-ta]: Chuẩn bị lễ vật cưới.
  • 혼수를 장만하다 [hon-su-rul jang-ma-na-ta]: Sắm sửa sính lễ.
  • 청첩장을 돌리다 [jjong-jjop-jang-ul ton-lo-ta]: Phát thiệp cưới.
  • 함을 보내다 [ha-mul bo-ne-ta]: Gửi hòm sính lễ.
  • 함을 받다 [ha-mul bat-ta]: Nhận hòm sính lễ.
  • 결혼식을 하다 [kyo-ron-si-kul ha-ta]: Tổ chức lễ cưới.
  • 폐백을 드리다 [pye-be-kul tu-ri-ta]: Cô dâu làm lễ và tặng quà cho cha mẹ chồng sau cưới.
  • 피로연을 하다 [pi-ro-yo-nul ha-ta]: Mời tiệc cưới.
  • 신혼여행을 가다 [si-no-yo-heng-ul ka-ta]: Đi tuần trăng mật.

Gợi ý cho bạn

 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN DU HỌC VÀ THƯƠNG MẠI VJ 

  • Địa chỉ: T4-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Trung tâm đào tạo: T19-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Chi nhánh HCM: Số 43 đường Tiền Lân 14, Bà Điểm, Hooc Môn, TP HCM
  • Phone: 092.405.2222
  • Mail: mkt.vjvietnam@gmail.com
  • Website: https://vjvietnam.com.vn/

 

Facebook Comments Box
5/5 - (1130 bình chọn)

© Copyright © 2019-2020 VJVIETNAM JSC. All rights reserved

zalo
zalo