Khám phá ngay các câu tiếng Hàn về gia đình cảm động

Bạn có biết cách gọi ba, mẹ, ông bà trong tiếng Hàn không? Có những cách nào để bày tỏ tình cảm với gia đình bằng tiếng Hàn. Gia đình là điều thiêng liêng trong cuộc đời mỗi người, bởi nó luôn chứa đựng những buồn vui của các thành viên trong gia đình. Hãy cùng Du học Hàn Quốc VJ Việt Nam tìm hiểu Các câu tiếng Hàn về gia đình cảm động

Khám phá ngay các câu tiếng Hàn về gia đình cảm động

Khám phá ngay các câu tiếng Hàn về gia đình cảm động

Những câu tiếng Hàn về gia đình cảm động

  • 가정이야말로 고달픈 인생의 안식처요, 모든 싸움이 자취를 감추고 사람이 싹트는 곳이요, 큰 사람이 작아지고 작은 사람이 커지는 곳이다. (H.G 웰즈)
  • Nhà mà nói, nó là nơi trú ẩn cho những khó khăn của cuộc sống, là nơi mà mọi tranh đấu biến mất và tình yêu nảy mầm, nơi mà những người vĩ đại trở nên nhỏ bé và những người nhỏ bé trở nên lớn. (Herbert George Wells)
  • 가족에게 자상하지 않으면 헤어진 뒤에 후회한다.(주희)
  • Nếu bạn không tử tế với gia đình, bạn sẽ hối hận sau chia tay. (Chu Hi)

  • 모든 행복한 가족든은 서로 서로 닮은 데가 많다. 그러나 모든 불행한 가족은 그 자신의 독큭한 방버으로 불행하다. (톨스토이)
  • Tất cả những gia đình hạnh phúc đều có rất nhiều điểm chung với nhau. Nhưng mọi gia đình bất hạnh đều bất hạnh theo cách riêng của nó (Tolstoy)
  • 가족들이 서로 맺어져 하나가 되어 있다는 것이 정말 이 세상에서의 유일한 행복이다. (퀴리 부인)
  • Hạnh phúc duy nhất trên đời này là gia đình được đoàn kết với nhau. (Bà Curie)
  • 어머니란 스승이자 나를 키워준 사람이며 사회라는 거센 파도로 나가기에 앞서 그 모든 풍파를 막아주는 방패 막 같은 존재이다. (스탕달)
  • Mẹ là cô giáo, là người nuôi nấng ta khôn lớn và là lá chắn che chắn mọi giông bão trước khi bước ra sóng gió của xã hội. (Stendhal)
  • 가정에서 마음이 평화로우면 어느 마을에 가서도 축제처럼 즐거운 일들을 발견한다. (인도 속담)
  • Nếu tâm hồn yên bình không trở ngại, thì đến làng nào bạn cũng tìm ra những công việc tận hưởng như thể trẩy hội. (Ngạn ngữ Ấn Độ)
  • 한 아버지는 열 아들을 기를 수 있나 열 아들은 한 아버지를 봉양키 어렵다. (독일키 격언)
  • Một cha nuôi mười con, mười con nuôi một cha khó lắm. (Châm ngôn Đức)
  • 아내인 동시에 친구일 수도 있는 여자가 참된 아내이다. 친구가 될 수 없는 여자는 나내로도 마땅하지가 않다. (월리엄 펜)
  • Một cô gái vừa là vợ, vừa có thể là bạn thì mới là người vợ đúng nghĩa. Một cô gái không thể thành bạn thì không xứng đáng là vợ tôi. (William Penn)

  • 형제는 수족과 같고 부부는 의복과 같다. 의복 이 헤어졌을 경우 다시 새 것을 얻을 수 있으나, 수족이 끊어지면 잇기가 어렵다. (장자)
  • Anh em như thể tay chân, vợ chồng như áo quần. Nếu quần áo bị hỏng, bạn có thể lấy lại một cái mới, nhưng nếu các chi bị đứt lìa, rất khó để nối lại. (Trang Tử)
  • 저녁 무렵 자연스렵게 가정을 생각하는 사람은 가정의 행복을 맛보고 인생의 햇볕을 쬐는 사람이다. 그는 그 빛으로 아름다운 꽃을 피운다 (베히슈타인)
  • Người nào buổi tối tự nhiên nghĩ về nhà là người đã nếm trải hạnh phúc mái ấm và đắm mình trong ánh nắng của cuộc đời. Anh ấy làm cho những bông hoa xinh đẹp nở rộ với ánh sáng đó. (Bechstein)
  • 이 세상에 태어나 우리가 경험하는 가장 멋진 일은 가족의 사랑을 배우는 것이다. (조지 맥도날드)
  • Điều tuyệt vời nhất mà chúng ta trải nghiệm sau khi được sinh ra trên thế giới này là học được tình yêu thương của gia đình. (George McDonald)
  • 가정은 누구나 “있는 그대로”의 가지를 표시할 수 있는 유일한 장소이다. (A.모루아)
  • Nhà là nơi duy nhất mà mọi người có thể thể hiện mọi thứ “như chúng vốn có”. (A. Morua)
  • 가정이란 어떤한 형태의 것이든 인생의 커다란 목표이다. (J.G홀랜드)
  • Một gia đình, dưới bất kỳ hình thái nào, là mục tiêu rất lớn của cuộc sống. (J.G Hà Lan)

  • 행복한 가정은 미리 누리는 천국이다 (R.브라우닝)
  • Một gia đình hạnh phúc là một thiên đường được tận hưởng trước (R. Browning)
  • 마른 빵 한 조각을 먹으며 화목하게 지내는 것이, 진수성찬을 가득히 차린 집에서 다투며 사는 것보다 낫다. (성경)
  • Thà sống yên ổn trên một mẩu bánh mì khô còn hơn cãi cọ trong nhà đầy cao lương mỹ vị. (Kinh Thánh)
Một gia đình, dưới bất kỳ hình thái nào, là mục tiêu rất lớn của cuộc sống. (J.G Hà Lan)

Một gia đình, dưới bất kỳ hình thái nào, là mục tiêu rất lớn của cuộc sống. (J.G Hà Lan)

Những câu tiếng Hàn về gia đình cảm động: Từ vựng trực hệ

Từ vựng tiếng Hàn về xưng hô trong gia đình khá phức tạp, nó giống như mối quan hệ trong gia đình Việt Nam. Tuy nhiên, trong tiếng Hàn có những từ khác nhau dựa trên việc họ trẻ hơn hoặc lớn hơn, đã kết hôn hay chưa kết hôn. Bổ sung những từ vựng dưới đây mà khóa học tiếng Hàn cho trẻ em đã giúp bạn tổng hợp:

  • Gia đình tiếng Hàn là gì? 가족 (gajok) Gia đình
  • Bố mẹ tiếng Hàn là gì? 부모님 (bumonim) Bố mẹ
  • 증조 할아버지 cụ ông
  • 엄마 (eomma) Mẹ (gọi thân mật)
  • 어머니 (eomeoni) mẹ, má
  • 아빠 (appa) Bố (gọi thân mật)
  • 아버지 (abeoji) Bố
  • 오빠 (oppa) Anh trai (cách gọi dành cho em gái)
  • 언니 (eonni) Chị gái (cách gọi dành cho em gái)
  • 형 (hyeong) Anh trai (cách gọi dành cho em trai)
  • Chị gái gọi là gì? 누나 (nuna)
  • Em trai gọi là gì? 남동생 (namdongsaeng) Em trai
  • 여동생 (yeodongsaeng) Em gái
  • 할머님 (halmeonim) Bà
  • 할아버님 (harabeonim) Ông
Những câu tiếng Hàn về gia đình cảm động: Họ hàng bên nội

Những câu tiếng Hàn về gia đình cảm động: Họ hàng bên nội

Những câu tiếng Hàn về gia đình cảm động: Họ hàng bên nội

Họ hàng bên nội thường có những danh xưng rất phức tạp, nhất là những người đàn ông. Sở dĩ có điều này là do thứ bậc xã hội và thứ bậc trong gia đình:

  • 친할아버지 (Chinhal-abeoji): Ông nội.
  • 형제 (hyeongje) anh chị em
  • 사촌 (sachon) anh chị em họ
  • 작은아버지 (jag-eun-abeoji) chú, em của bố
  • 작은어머니 (jag-eun-eomeoni) thím
  • 삼촌 (samchon) Chú (chưa lập gia đình)
  • 작은 아빠 (jageunappa) Chú (đã kết hôn)
  • 큰 아빠 (keunappa) Bác (chưa kết hôn hay đã kết hôn)
  • 고모 (gomo) Cô
  • 큰아버지 (keun-abeoji) bác ( anh của bố)
  • 큰어머니 (keun-eomeoni) bác gái
  • 작은 엄마 (jageuneomma) Vợ của chú (cô)
  • 큰 엄마 (keuneomma) Vợ của bác trai
  • 고모부 (gomobu) Chồng của bác gái
  • 친가 (chinga) Gia đình nhà nội

Thêm vào đó, nếu như Hàn chưa kết hôn với nhau và họ đang ở trong giai đoạn hẹn hò thì họ sẽ gọi nhau bằng:

  • 남자 친구 (namjachingu) Bạn trai
  • 여자 친구 (yeojachingu) Bạn gái
  • 약혼자 (yakhonja) Hôn phu (nam)
  • 약혼녀 (yakhonnyeo) Vị hôn thê (nữ)

Những câu tiếng Hàn về gia đình cảm động: Họ hàng bên ngoại

  • Người Hàn Quốc gọi các thành viên trong gia đình của mình thế nào, nó phụ thuộc vào mối quan hệ giữa người đó và bố mẹ của họ ra sao. Những cách gọi những người họ hàng bên ngoại trong tiếng Hàn như sau:
  • 외할아버지 Ông Ngoại
  • 이모 (imo) Dì
  • 외숙부 (oesukbu) Cậu
  • 이모부 (imobu) Chồng của dì
  • 외숙모 (oesukmo) Vợ của cậu
  • 외삼촌 (oesamchon) cậu hoặc bác trai (anh mẹ)
  • 외숙모 (외숙모) (oesugmo) mợ (vợ của cậu)
  • 외(종)사촌 (oe(jong)sachon) con của cậu (con của 외삼촌)
  • 이종사촌 (ijongsachon) con của dì (con của 이모)
  • 외가 (oega) Gia đình nhà ngoại
Những câu tiếng Hàn về gia đình cảm động: Gia đình vợ

Những câu tiếng Hàn về gia đình cảm động: Gia đình vợ

Những câu tiếng Hàn về gia đình cảm động: Gia đình vợ

  • 아내 (anae) vợ
  • 장인 (jang-in) bố vợ
  • 장모 (jangmo) mẹ vợ
  • 처남 (cheonam) anh, em vợ (con trai)
  • 처제 (cheoje) em vợ (con gái)
  • 처형 (cheohyeong) chị vợ

Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề gia đình chồng

  • 남편 (nampyeon) chồng
  • 시아버지 (siabeoji) bố chồng
  • 시어머니 (sieomeoni) mẹ chồng
  • 시아주버니 (시형) (siajubeoni (sihyeong) anh chồng
  • 형님 (hyeongnim) vợ của anh chồng
  • 시동생 (sidongsaeng) em chồng (chung, gọi cả em trai và em gái của chồng)
  • 도련님 (dolyeonnim) gọi em trai chồng một cách tôn trọng
  • 아가씨 (agassi) gọi em gái chồng
  • 동서 (dongseo) vợ của em, hoặc anh chồng
  • 시숙 (sisug) anh chị em chồng (nói chung)
  • Ngoài ra, người Hàn khi nói chuyện trực tiếp với bố mẹ chồng thì họ có thể gọi là 아버지 (abeoji) và 어머니 (eomeoni).

Những câu tiếng Hàn về gia đình cảm động giữa vợ và chồng

Khi nói chuyện với vợ hoặc chồng trong tiếng Hàn, người Hàn còn có các cách gọi dễ thương như:

  • 여보 (yeobo) Em/ anh yêu
  • 애인 (aein) Em/ anh yêu (cách gọi khác)
  • 귀 요미 (kiyomi) Cục cưng

Ngoài ra, người vợ còn có thể gọi chồng mình là 오빠 (oppa)

Xưng hô vợ chồng - học tiếng Hàn cùng VJ

Xưng hô vợ chồng – học tiếng Hàn cùng VJ

Gợi ý cho bạn

 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN DU HỌC VÀ THƯƠNG MẠI VJ 

  • Địa chỉ: T4-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Trung tâm đào tạo: T19-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Chi nhánh HCM: Số 43 đường Tiền Lân 14, Bà Điểm, Hooc Môn, TP HCM
  • Phone: 092.405.2222
  • Mail: mkt.vjvietnam@gmail.com
  • Website: https://vjvietnam.com.vn/
Facebook Comments Box
5/5 - (1130 bình chọn)

© Copyright © 2019-2020 VJVIETNAM JSC. All rights reserved

zalo
zalo