200+ Từ vựng tiếng Hàn về tình yêu lãng mạn

Tình yêu là một chủ để luôn được nhiều người quan tâm, bất kể là trong ngôn ngữ hay ngoài đời thực, bất kể là quốc gia nào. Từ vựng tiếng Hàn về tình yêu sẽ đem tới cho bạn từ vựng, ngữ pháp về tình yêu, nhân duyên thông qua stt, những câu nói,… Hãy cùng du học Hàn Quốc VJ Việt Nam khám phá 200+ Từ vựng tiếng Hàn về tình yêu lãng mạn nhé!

200+ Từ vựng tiếng Hàn về tình yêu lãng mạn

200+ Từ vựng tiếng Hàn về tình yêu lãng mạn

Chủ đề tình yêu là chủ đề muôn thuở và thường được ứng dụng nhiều trong giao tiếp tiếng Hàn.

Tìm hiểu ngay những từ vựng tiếng Hàn Quốc về tình yêu bằng tiếng Hàn nhé:

  • Hôn tiếng Hàn là gì? 키스하다: Hôn
  • Mối tình trong trắng 순결한 사랑
  • Rung động, xao xuyến 설레다
  • Người yêu 애인
  • Chàng trai tân 숫총각
  • Phải lòng ai (누구)에게 반하다
  • Bắt cá hai tay 양다리를 걸치다
  • Thư tình 연애편지
  • Đối tượng yêu 연애상대
  • Vận mệnh, số mệnh 운명
  • Mối tình xưa, người yêu cũ, người đã từng yêu 옛사랑
  • Sự tán tỉnh trăng hoa, theo đuổi con gái để mua vui 엽색
  • Mối tình dở dang, chưa trọn vẹn 이루어지지 않은 사랑
  • Cắt đứt nhân duyên 인연을 끊다
  • Nhân duyên 인연

  • Nhân duyên sâu nặng, mối tình khắc cốt ghi tâm 인연이 깊다
  • Tự do yêu đương, yêu tự do 자유연애
  • Hôn môi 입술을 맞추다
  • Ghen tuông 질투하다
  • Mối tình trong sáng, chân thật 참사랑
  • Yêu đơn phương 짝사랑/외사랑
  • Tán tỉnh, ghẹo, tiếp cận 치근거리다|
  • Mối tình đầu 첫사랑
  • Phải lòng từ cái nhìn đầu tiên 한 눈에 반하다
  • Cầu hôn, ngỏ lời 프로포즈하다
  • Sức mạnh của yêu đương 사랑의 힘
  • Yêu chung thủy, chân thành 한결같이 사랑하다
  • Vết thương tình 사랑의 상처
  • Nỗi trăn trở khi yêu 사랑의 고민
  • Lời thì thầm của trái tim 사랑의 속삭임
  • Điên vì tình 사랑에 미치다
  • Mối tình dở dang 미완성한 사랑
  • Tự do luyến ái 자유로운 사랑
  • Yêu đến chết 죽도록 사랑하다
  • Tình cảm không thành, lỡ duyên 이루어질 수 없는 사랑
  • Yêu như điên 미친 듯이 사랑하다
  • Tổ ấm yêu thương 사랑의 보금자리
  • Yêu qua ánh mắt đầu tiên 한눈에 사랑에 빠지다
  • Thầm thương trộm nhớ 비밀리 사랑하다
  • Thề ước yêu nhau suốt đời, nguyện ước yêu nhau suốt đời 평생 사랑하기로 맹세하다
  • Mơ về một mối tình đẹp 아름다운 사랑을 꿈꾸다
  • Không được đùa giỡn với tình cảm 사랑을 가지고 장난하지 말라
  • Giữ trọn yêu thương 변함없는 사랑을 유지하다
  • Mượn rượu để tỏ tình 술 기운을 빌려 사랑을 고백하다
  • Tình cảm đã đến lúc chín muồi 사랑이 무르익었을 때 찾아왔다
  • Bị lừa cả tình lẫn tiền bạc 사랑과 돈을 모두 사기 당했다
  • Người con gái yêu người con trai đến chết (Yêu rất nhiều) 그는 죽을 때까지 그를 사랑했다
Từ vựng tiếng Hàn về các kiểu tình yêu

Từ vựng tiếng Hàn về các kiểu tình yêu

Từ vựng tiếng Hàn về các kiểu tình yêu

Các bạn đang du học Hàn Quốc, bỗng dưng cảm nắng một anh chàng, cô nàng người Hàn nào đó và muốn thể hiện tình cảm với họ. Đừng bỏ qua những từ vựng tiếng Hàn dưới đây nhé và hãy đọc thêm bài viết cách đặt biệt danh cho người để cho mối tình của bạn thêm “đáng yêu” hơn:

  • Yêu mù quáng 맹목적인 사랑
  • Yêu sâu nặng 깊은 사랑
  • Yêu mãnh liệt 격렬한 사랑
  • Tình yêu chân chính 진정한 사랑
  • Tình yêu bất chính 불의의 사랑
  • Tình yêu cháy bỏng 불타는 사랑
  • Tình yêu trong trắng 순결한 사랑
  • Tình yêu vụng trộm 은밀한 사랑
  • Tình yêu vĩnh cửu (mãi mãi) 영원한 사랑
  • Tình yêu trong sáng 순수한 사랑
  • Tình yêu trước sau như một 한결같은 사랑
  • Tình yêu không biên giới 사랑에는 국경이 없다
  • Tình yêu phai nhạt 사랑이 식다
  • Tình yêu tan vỡ 사랑이 깨지다
  • Tình yêu lãng mạn 낭만적인 사랑

 

Từ vựng tiếng Hàn về giai đoạn trong tình yêu tiếng Hàn

  • 헤어지다: Chia tay
  • 선보다: Xem mặt
  • 약혼하다/정혼하다: Đính hôn
  • 연분을 맺다: Kết duyên
  • 이혼하다: Ly hôn
  • 구혼하다 /ku-hôn-ha-ta/: Cầu hôn
  • 혼전동거: Sống chung trước hôn nhân
  • 프로포즈하다: Cầu hôn, ngỏ lời
  • 데이트하다: Hẹn hò
  • 미혼/: Chưa lập gia đình
  • 사랑없는 결혼: Hôn nhân không có yêu thương
  • 결혼 전동거: Sống chung với nhau trước khi cưới
Từ vựng tiếng Hàn về giai đoạn trong tình yêu tiếng Hàn

Từ vựng tiếng Hàn về giai đoạn trong tình yêu tiếng Hàn

Những câu tỏ tình bằng tiếng Hàn

Dưới đây là những câu tỏ tình bằng tiếng Hàn mà VJ Việt Nam đã giúp bạn tổng hợp:

  • 보고 싶어 /bô-kô-si-po/: Anh nhớ em tiếng Hàn/ em nhớ anh tiếng Hàn 
  • 좋아해 /chô-a-hê/: Anh thích em tiếng Hàn/ em thích anh tiếng Hàn 
  • 많이 좋아해 /ma-ni-chô-a-hê/: Anh thích em nhiều lắm
  • 사랑해 /sa-rang-hê/: Anh yêu em tiếng Hàn
  • 나도 사랑해 /na-tô-sa-rang-hê/: Anh cũng yêu em
  • 나는 니꺼야 /na-nưn-ni-kko-ya/: Anh là của em
  • 나와 결혼해 줄래 /na-oa-kyon-hôn-chu-rê/: Lấy anh nhé
  • 내 아내가 되어줘 /nê-a-nê-ka-tuy-o-chuo/: Làm vợ anh nhé
  • 나랑 결혼 해줘/na-rang-kyon-hôn-hê-chuo/: Cưới anh nhé

Những câu nói đáng yêu bằng tiếng Hàn

Dưới đây là những câu nói tiếng Hàn về tình yêu ngọt ngào mà chúng tôi đã giúp bạn tổng hợp:

  • 오빠난 배고파요: Anh ơi em đói
  • 잘 자요: Ngủ ngon, chúc ngủ ngon
  • 안돼요: Không, không được
  • 사랑해요: Anh/em thương em/anh
  • 난널 미워요: Em ghét anh
  • 걱정하지마요: Đừng lo lắng
  • 보고싶어요: Anh/em nhớ em/anh
  • 귀여워요: thật dễ thương, dễ thương quá
  • 따라와: Đi theo anh, đi theo tôi
Những câu thể hiện cảm xúc bằng tiếng Hàn

Những câu thể hiện cảm xúc bằng tiếng Hàn

Những câu thể hiện cảm xúc bằng tiếng Hàn

Những câu thể hiện cảm xúc tình yêu mà VJ Việt Nam đã giúp bạn tổng hợp dưới đây là những câu nói phổ biến nhất:

  • Nhớ người yêu trong tiếng Hàn là gì? 비밀리 사랑하다: Thầm thương trộm nhớ
  • 행복해요: Anh/em rất hạnh phúc
  • 죽도록 사랑하다: Thương đến chết
  • 사랑에 빠지다: Chìm đắm trong yêu thương
  • 사랑을 고백하다: Thổ lộ tình yêu
  • 서로 반하다: Thương nhau
  • 반하다: Bị hấp dẫn nhau
  • 남자에게 반하다: Phải lòng đàn ông
  • 여자에게 반하다: Phải lòng phụ nữ
  • 한 눈에 반하다: Phải lòng từ cái nhìn đầu tiên
  • 변치않는 사랑: Mối tình không đổi thay
  • 사랑을 잃다: Mất đi tình yêu
  • 사랑을 받다: Chấp nhận tình yêu
  • 사랑에 눈멀다: Mù quáng vì tình yêu
  • 사랑을 바치다: Cống hiến cho tình yêu
  • 사랑의 보금자리: Tổ ấm uyên ương
  • 사랑이 깨지다: Tình tan vỡ
  • 영원한 사랑을 맹세하다: Thề yêu mãi mãi
  • 격렬한 사랑/: Tình yêu mãnh liệt
  • 사랑의 힘: Ma lực yêu đương

Yêu đến phát điên, quá cuồng si

  • 그는 죽을 때까지 그를 사랑했다 – Người con gái yêu người con trai đến chết (Yêu rất nhiều)
  • 그립다: nhớ nhung
  • 무조건적인 사랑: tình yêu vô điều kiện (무 vô 조건 điều kiện)
  • 미친 듯이 사랑하다 – Yêu như điên
  • 죽도록 사랑하다: yêu đến chết
  • 홀딱 반하다: say đắm như điên dại
  • 사랑에 눈멀다: mù quáng vì yêu (눈멀다: mờ mắt, bị lòa mắt)
  • 사랑에 미치다 – Điên vì tình
  • 사랑에 빠지다: chìm đắm, đam mê ái tình
  • 불타는 사랑: mối tình cháy bỏng (불타다: cháy, lửa cháy, đỏ lửa)
  • 사랑싸움: yêu nhau mà cãi nhau, cãi nhau của những người yêu nhau

Tình yêu cao lớn, rộng lượng, vĩ đại

  • (누구)에게 반하다: Phải lòng ai ( (v) phải lòng)
  • …곁에 있다: bên cạnh ai đó
  • 남자에게 반하다: phải lòng đàn ông
  • 변치않는 사랑: tình yêu không thay đổi
  • 변함없는 사랑을 유지하다 – Giữ trọn tình yêu
  • 순결한 사랑: một mối tình trong trắng (순결: thuần khiết)
  • 아름다운 사랑을 꿈꾸다 – Mơ về một tình yêu đẹp
  • 진실한 사랑: mối tình chung thủy (진실: chân thật)
  • 진정한 사랑: tình yêu chân chính
  • 장거리 연애: yêu xa
  • 보고싶다: nhớ nhung
  • 부부의 사랑: tình yêu chồng vợ
  • 사랑에 보답하다: báo đáp tình yêu (보답하다: báo đáp)
  • 사랑을 바치다: cống hiến tình yêu (바치다: dâng tặng, trao nộp)

Tâm trạng trong tình yêu bằng tiếng Hàn

Học những từng vựng về tâm trạng trong tình yêu dưới đây để giúp cho stt tiếng Hàn trên mạng xã hội của bạn thêm hấp dẫn:

  • 설레다: Rung động, xao xuyến
  • 화내다 / 성내다: giận hờn
  • 싫어하다: ghét
  • 사랑을 바치다: cống hiến vì tình
  • 사랑에 보답하다: báo đáp tình yêu
  • 사랑에 빠지다: chìm đắm, đam mê ái tình
  • 보고싶다: nhớ nhung
Tâm trạng trong tình yêu bằng tiếng Hàn

Tâm trạng trong tình yêu bằng tiếng Hàn

Những câu quan tâm bằng tiếng Hàn

  • 왜그래?: Có chuyện gì thế?
  • 밥 굶지 마세요: Đừng tự bỏ đói bản thân nhé
  • 할 수 있어요!: Cậu có thể làm được mà!
  • 감기 조심 하세요: Cẩn thận đừng để bị cảm lạnh nhé
  • 조심 해요: Cẩn thận nhé
  • 괜찮아요: Ổn cả thôi mà/Không sao đâu
  • 괜찮을 거예요: Cậu nhất định sẽ ổn thôi
  • 밥 먹었 어요? Cậu đã ăn gì chưa?

Caption sử dụng Từ vựng tiếng Hàn về tình yêu lãng mạn

  • My heart is for you: 내 심장은 너를 향해 뛰고 있어: Trái tim anh thuộc về em
  • I have only one wife, that is you: 나는 아내가 하나빡에 없어. 바로 너야: Anh chỉ có duy nhất 1 người vợ là em
  • I need you because i love u: 네가 필요해. 난 너를 사랑하거든: Anh cần em bởi vì anh mến em
  • 너는 사랑하는 사람을 위해 무엇이든 할거야, 다시는 사랑 하지마 /neoneun salanghaneun salam-eul wihae mueos-ideun halgeoya, dasineun salang hajima/ Bạn có thể làm mọi thứ cho người mình thương, ngoại trừ việc thương họ thêm lần nữa.
  • 사랑에 깊이 빠지면, 더욱 슬픈 고민을 많이 하게 된다 /salang-e gip-i ppajimyeon, deoug seulpeun gomin-eul manh-i hage doenda/ Thương càng sâu, buồn càng nhiều.
  • 사랑은 우리의 기대에 순종하지 않을 것입니다. 그것의 수수께끼는 순수하고 절대적입니다 /salang-eun uliui gidaee sunjonghaji anh-eul geos-ibnida. geugeos-ui susukkekkineun sunsuhago jeoldaejeog-ibnida/ Tình yêu không theo sự mong đợi của chúng ta. Nó huyền dịu, tinh túy và thuần khiết.
  • 죽음보다 더 강한 것은 이성이 아니라, 사랑이다 /jug-eumboda deo ganghan geos-eun iseong-i anila, salang-ida/ Mạnh hơn cái chết là tình yêu chứ không phải lý trí.
  • 사람은 사랑할 때 누구나 시인이 된다 /salam-eun salanghal ttae nuguna siin-i doenda/ Khi yêu, bất kỳ ai cũng sẽ trở thành nhà thơ.
  • 사랑을 이야기하면 사랑을 하게 된다 /salang-eul iyagihamyeon salang-eul hage doenda/ Nếu bạn nói chuyện về tình yêu, bạn sẽ trở nên thích nó.

Gợi ý cho bạn

 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN DU HỌC VÀ THƯƠNG MẠI VJ 

  • Địa chỉ: T4-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Trung tâm đào tạo: T19-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Chi nhánh HCM: Số 43 đường Tiền Lân 14, Bà Điểm, Hooc Môn, TP HCM
  • Phone: 092.405.2222
  • Mail: mkt.vjvietnam@gmail.com
  • Website: https://vjvietnam.com.vn/

 

Facebook Comments Box
5/5 - (1130 bình chọn)

© Copyright © 2019-2020 VJVIETNAM JSC. All rights reserved

zalo
zalo