100+ Từ vựng tiếng Hàn về trái cây thông dụng

Trái cây, hoa quả (과일) là nguồn cung cấp vitamin dồi dào và rất tốt cho sức khỏe. Vậy bạn đã biết loại quả mình yêu thích có tên tiếng Hàn là gì chưa? Hôm nay, du học Hàn Quốc VJ Việt Nam sẽ cùng bạn bỏ túi 100+ Từ vựng tiếng Hàn về trái cây thông dụng nhé!

100+ Từ vựng tiếng Hàn về trái cây thông dụng

100+ Từ vựng tiếng Hàn về trái cây thông dụng

100+ Từ vựng tiếng Hàn về trái cây thông dụng

  • 귤 : quýt (gyul)
  • 사과 : táo (sagwa)
  • 배 : lê (bae)
  • 파파야 : đu đủ (papaya)
  • 밤: hạt dẻ (bam)
  • 용과 : thanh long (yong-gwa)
  • 람부탄 : chôm chôm (lambutan)
  • 두리안 : sầu riêng (dulian)
  • 망고스틴 : măng cụt (mang-goseutin)
  • 옥수수 : bắp (ogsusu)
  • 구아바 : ổi (guaba)
  • 파인애플 : thơm (pain-aepeul)
  • 포도 : quả nho (podo)
  • 청포도 : nho xanh (cheongpodo)
  • 딸기 : quả dâu tây (ttalgi)
  • 오렌지 : quả cam (olenji)
  • 복숭아 : quả đào (bogsung-a)
  • 체리 : quả anh đào (cheli)
  • 감 : quả hồng (gam)
  • 곶감: quả hồng khô (gojgam)
  • 레몬 : quả chanh (lemon)
  • 수박 : quả dưa hấu (subag)
  • 반석류 (구아바) : quả ổi (banseoglyu)
  • 살구 : quả mơ (salgu)
  • 포멜로 : quả bưởi (pomello)
  • 사보체 : quả hồng xiêm (saboche)
  • 롱안 : quả nhãn (long-an)
  • 아보카도 : quả bơ (abokado)
  • 망고 : quả xoài (mang-go)
  • 서양자두 : quả mận (seoyangjadu)
  • 밀크과일 : quả vú sữa (milkeugwail)
  • 금귤 : quả quất (geumgyul)
  • 토마토 : quả cà chua (tomato)
  • 카람볼라 (스타프루트, 별사과): quả khế (kalambolla)
  • 석류: quả lựu (seoglyu)
  • 무화과: quả sung (muhwagwa)
  • 코코넛: quả dừa (코코넛)
  • 잭 과일: quả mít (jaeg gwail)
  • 람부탄: chôm chôm
  • 체리: quả anh đào (cheli)
  • 땅콩: củ lạc (ttangkong)
  • 무화과: quả sung (muhwagwa)
  • 코코넛: quả dừa (kokoneos)
  • 용과: quả thanh long (yong-gwa)
  • 고추: quả ớt (gochu)
  • 바나나: quả chuối (banana)
  • 호두: quả hồ đào (óc chó) (hodu)
  • 잭 과일: quả mít (jaeg gwail)
  • 키위: quả kiwi (kiwi)
  • 리치: quả vải (lichi)
  • 해바라기: hạt hướng dương (haebalagi)
  • 건포도: nho khô (geonpodo)
  • 토마토: quả cà chua (tomato)
  • 딸기: dâu tây (ttalgi)
  • 검은딸기(산딸기): dâu đen (dâu ta) (geom-eunttalgi)
  • 멜론: dưa gang, dưa lưới (dưa hấu Mỹ) (mellon)
  • 수박: dưa hấu (subag)
  • 오이: dưa chuột (oi)
  • 금귤: quả quất (geumgyul)
  • 번여지(망까오): mãng cầu (quả na) (번여지)
  • 살구: quả mơ (salgu)
  • 매실: loại quả có vị giống quả mơ (maesil)
  • 감자: khoai tây (gamja)
  • 고구마: khoai lang (goguma)
  • 대추: táo tàu (daechu)
  • 곶감: quả hồng khô (gojgam)
  • 밤: hạt dẻ (bam)
  • 해바라기: hạt hướng dương (haebalagi)
  • 땅콩: củ lạc (ttangkong)
  • 무화과: quả sung (muhwagwa)
  • 코코넛: quả dừa (kokoneos)
  • 용과: quả thanh long (yong-gwa)
  • 고추: quả ớt (gochu)
  • 잭 과일: quả mít (jaeg gwail)
  • 키위: quả kiwi (kiwi)
  • 옥수수: bắp ngô (ogsusu)
  • 아보카도: quả bơ (abokado)

 

Từ vựng tiếng Hàn về trái cây thông dụng về các món ăn, thức uống làm từ trái cây

  • 건과일: trái cây sấy khô
  • 과일 빙수: bingsu (kem tuyết) trái cây
  • 과일 생크림 케이크: bánh kem tươi trái cây
  • 과일 스무디: smoothie (sinh tố) trái cây
  • 과일 아이스크림: kem trái cây
  • 과일잼: mứt trái cây
  • 과일주: rượu trái cây
  • 과일 주스: nước ép trái cây
  • 과일 통조림: trái cây đóng hộp

Các bạn cũng có thể thay 과일 thành trái cây yêu thích của mình hoặc tên một loại trái cây bất kỳ nhé! (Ví dụ: 오렌지 주스 – nước ép cam, 건포도 – nho khô, 딸기 빙수 – bingsu dâu,…)

Từ vựng tiếng Hàn về trái cây thông dụng về các món ăn, thức uống làm từ trái cây

Từ vựng tiếng Hàn về trái cây thông dụng về các món ăn, thức uống làm từ trái cây

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn về hoa quả thông dụng

  • 과일은 어디서 팔아요? Hoa quả có bán ở đâu ạ?
  • 우리 귤 좀 먹어요 Chúng ta ăn quýt đi.
  • 두리안 싫어요. Mình ghét sầu riêng lắm.
  • 나 용과 먹고 싶어요. Mình muốn ăn quả thanh long.
  • 토마토 어딨어요? Quả cà chua ở đâu nhỉ?
  • 잭 과일 먹은 적이 있어요. Bạn đã từng ăn mít bao giờ chưa?
  • 바나나 너무 맛있어요. Quả chuối (ăn) rất ngon.
Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn về hoa quả thông dụng

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn về hoa quả thông dụng

  • 사과를 먹을 거예요. Mình sẽ ăn táo.
  • 나는 과일 중에서 사보체를 가장 좋아한다. Trong tất cả các loại trái cây tôi thích nhất là quả hồng xiêm. 
  • 딸기는 한 소쿠리에 8천 원입니다. Dâu tây giá 8,000 won một rổ
  • 나 한국에서 호두 너무 먹고 싶었어요. Ở Hàn Quốc em rất muốn ăn quả hồ đào
  • 고추 알레르기가 있어요. Tôi bị dị ứng với quả ớt
  • 아보카도 좋아하세요? Mọi người có thích ăn quả bơ không ạ?
  • 람부탄 알아요? Bạn có biết quả chôm chôm không? 
Luyện tập từ vựng tiếng Hàn về trái cây

Luyện tập từ vựng tiếng Hàn về trái cây

Luyện tập từ vựng tiếng Hàn về trái cây

Bài tập: Chọn tên trái cây phù hợp với miêu tả

Câu 1: 둥글고 크며 초록 빛깔에 검푸른 줄무늬가 있으며 속이 붉고 수분이 많은 과일

  1. 파인애플
  2. 수박
  3. 잭프루트
  4. 람부탄

Câu 2: 빨갛고 단단한 껍질 속에 새콤달콤한 분홍빛의 작은 알갱이가 가득 들어 있는 둥근 과일

  1. 복숭아
  2. 살구
  3. 포멜로
  4. 석류

Câu 3: 길고 굽은 모양으로 껍질이 노랗고 잘 벗겨지며 흰 살이 달고 부드러운 열대 과일

  1. 망고스틴
  2. 구아바
  3. 바나나
  4. 리치

Câu 4: 타원형에 과육이 노랗고 부드러우며 단맛이 나는 열대 과일

  1. 망고
  2. 복분자
  3. 사과

 

Gợi ý cho bạn

 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN DU HỌC VÀ THƯƠNG MẠI VJ 

  • Địa chỉ: T4-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Trung tâm đào tạo: T19-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Chi nhánh HCM: Số 43 đường Tiền Lân 14, Bà Điểm, Hooc Môn, TP HCM
  • Phone: 092.405.2222
  • Mail: mkt.vjvietnam@gmail.com
  • Website: https://vjvietnam.com.vn/

 

Facebook Comments Box
5/5 - (1130 bình chọn)

© Copyright © 2019-2020 VJVIETNAM JSC. All rights reserved

zalo
zalo