200+ Từ vựng tiếng Hàn về trường học thông dụng

Tiếp tục chuỗi bài viết về từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề. Từ vựng tiếng Hàn về trường học là một trong những chủ đề từ vựng cơ bản và quan trọng mà bất kì người học nào cũng cần biết. Hãy cùng du học Hàn Quốc VJ Việt Nam khám phá 200+ Từ vựng tiếng Hàn về trường học thông dụng ngay nhé!

200+ Từ vựng tiếng Hàn về trường học thông dụng

200+ Từ vựng tiếng Hàn về trường học thông dụng

Từ vựng tiếng Hàn về trường học

Dưới đây là những từ vựng thông dụng về trường học mà khoá học tiếng Hàn giao tiếp đã giúp bạn tổng hợp:

  • 대학교: trường đại học
  • 학교: trường học
  • 전문대학: trường cao đẳng
  • 대학원: cao học
  • 법대: đại học luật
  • 외대: đại học ngoại ngữ
  • 의대: đại học y
  • 사범대학: đại học sư phạm
  • 국립대학: đại học quốc gia
  • 여대: đại học nữ
  • 사립대학: đại học dân lập
  • 공립학교: trường công lập
  • 개방대학: đại học mở
  • 학원: học viện
  • 주간학교: trường ngoại trú
  • 기숙학교: trường nội trú
  • 초등학교: cấp 1
  • 중학교: cấp 2
  • 고등학교: cấp 3
  • 탁아소: nhà trẻ
  • 유치원: mẫu giáo
Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong phòng học

Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong phòng học

Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong phòng học

Những đồ vật trong phòng học cũng là phần không thể thiếu khi học tiếng Hàn chủ đề trường học. Cùng tham khảo ngay những cách gọi đồ vật trong tiếng Hàn dưới đây nhé:

  • 교복: Đồng phục
  • 공책: Vở
  • 그림책: Sách tranh
  • 교실: Phòng học
  • 색연필: Bút màu
  • 볼펜: Bút bi
  • 음악: Âm nhạc
  • 연필: Bút chì
  • 책: Sách
  • 자: Thước kẻ
  • 책상: Bàn học
  • 책가방: Cặp sách
  • 칠판: Bảng đen
  • 초크: Phấn
  • 펜: Bút mực
  • 컴퓨터: Máy vi tính
  • 문방구: Văn phòng phẩm
  • 필통: Hộp bút
Tổng hợp từ vựng về các sinh hoạt trong trường

Tổng hợp từ vựng về các sinh hoạt trong trường

Tổng hợp từ vựng về các sinh hoạt trong trường

  • 강의하다: Giảng bài
  • 가르치다: Dạy
  • 공부를 못 하다: Học kém
  • 결울방학: Nghỉ đông
  • 공부하다: Học hành
  • 공부를 잘 하다: Học giỏi
  • 기숙사비: Tiền ký túc xá
  • 그만두다: Từ bỏ
  • 대문자: Viết hoa
  • 단어: Từ ngữ
  • 독학하다: Tự học
  • 더하다: Tăng
  • 떨어지다: Trượt
  • 등록금: Tiền làm thủ tục nhập học
  • 문법: Ngữ pháp
  • 마침표: Dấu chấm
  • 배우다: Học
  • 문장: Câu
  • 빼다: Giảm
  • 불합격: Thi trượt
  • 수업: Tiết học
  • 성적표: Bảng điểm
  • 쉽다: Dễ
  • 수업시간: Giờ học
  • 시험: Bài thi
  • 시가표: Thời khóa biểu
  • 여름방학: Nghỉ hè
  • 어렵다: Khó
  • 유학하다: Du học
  • 연구하다: Nghiên cứu
  • 토론하다: Thảo luận
  • 질문하다: Hỏi
Từ vựng tiếng Hàn về các ngành học

Từ vựng tiếng Hàn về các ngành học

Từ vựng tiếng Hàn về các ngành học

Bạn có biết ngành luật tiếng Hàn nói thế nào không? Hãy cùng trung tâm dạy học tiếng Hàn VJ Việt Nam tìm hiểu nhé:

  • 무역학: Ngành thương mại
  • 경영학: Ngành quản trị kinh doanh
  • 사회복지학: Ngành phúc lợi xã hội
  • 법학: Ngành luật
  • 신문방송학: Ngành báo chí truyền thông
  • 정지외교학: Ngành chính trị ngoại giao
  • 해양공학: Ngành kỹ thuật hàng hải
  • 건축학: Ngành kiến trúc
  • 전자공학: Ngành kỹ thuật điện tử
  • 자동차공학: Ngành kỹ thuật ô tô
  • 토목공학: Ngành kỹ thuật xây dựng dân dụng
  • 컴퓨터공학: Ngành kỹ thuật máy tính
  • 영문학: Ngành văn học Anh
  • 국문학: Ngành văn học Hàn Quốc
  • 역사고고학: Ngành lịch sử khảo cổ học
  • 미술사학: Ngành lịch sử nghệ thuật
  • 철학: Ngành triết học
  • 심리학: Ngành tâm lý học
  • 패션디자인: Ngành thiết kế thời trang
  • 산업디자인: Ngành thiết kế công nghiệp
  • 음악학: Ngành âm nhạc
  • 무용: Ngành múa
  • 영상: Ngành phim ảnh
  • 연극/영화: Ngành kịch nói/điện ảnh
  • 화학: Ngành hóa học
  • 생명과학: Ngành khoa học sinh học
  • 수학: Ngành toán học
  • 식품영양학: Ngành thực phẩm dinh dưỡng
  • 환경학: Ngành môi trường
  • 통계학: Ngành thống kê
  • 약학: Ngành dược
  • 의학: Ngành y
  • 언어교육: Ngành giáo dục ngôn ngữ
  • 치의학: Ngành nha khoa
  • 인문교육: Ngành giáo dục nhân văn

Từ vựng về môn học tiếng Hàn

  • 부문/ 학과: khoa
  • 과목: môn học
  • 화학: môn hóa
  • 수학: môn toán
  • 영어: tiếng anh
  • 국어: quốc ngữ/ ngữ văn
  • 물라학: vật lý
  • 문화: văn hóa
  • 지리학: địa lý
  • 역사: lịch sử
  • 과학: khoa học
  • 사범: sư phạm
  • 심리학: tâm lý
  • 건축: kiến trúc
  • 약학: dược
  • 언어: ngôn ngữ
  • 농업: Nông nghiệp
  • 공업: công nghiệp
  • 미술: mĩ thuật
  • 기술: kỹ thuật
  • 문학: văn học

Từ vựng về học sinh tiếng Hàn

  • 학생: học sinh
  • 선생님: giáo viên
  • 교수님: giáo sư
  • 대학생: sinh viên
  • 교장: hiệu trưởng
  • 이학년: năm thứ hai
  • 일학년: năm thứ nhất
  • 사학년: năm thứ 4
  • 삼학년: năm thứ ba
  • 선배: tiền bối
  • 동창: bạn học
  • 반장: lớp trưởng
  • 후배: hậu bối
  • 조장: tổ trưởng

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề học tập

  • 도서관: thư viện
  • 사무실: văn phòng
  • 기숙사: ký túc xá
  • 운동장: sân vận động
  • 강당: giảng đường
  • 치료소: bệnh xá
  • 탈의실: Phòng thay đồ
  • 테니스 코트: Sân tennis
  • 학생 상담소: Phòng tư vấn sinh viên
  • 학과 사무실: Văn phòng khoa
  • 학생 회관: Hội quán sinh viên
  • 학생 식당: Canteen
  • 연구실/ 실험실: phòng thí nghiệm
  • 야외 음악당: Sân khấu ngoài trời
  • 도서관: Thư viện
  • 농구 코트: Sân bóng rổ
  • 무용실: Phòng múa
  • 동아리 방: Phòng sinh hoạt CLB
  • 사무실: Văn phòng
  • 미술실: Phòng mỹ thuật
  • 셔틀버스 승차장: Trạm xe đưa đón của trường học
  • 서점: Hiệu sách
  • 수영장: Hồ bơi
  • 세미나실: Phòng hội thảo

Học từ vựng tiếng Hàn về thi cử, tốt nghiệp

Dưới đây là những từ vựng tiếng Hàn cho người mới bắt đầu mà bạn cần “bỏ túi” ngay:

  • 점수: điểm
  • 성적표: bảng điểm
  • 졸업하다: tốt nghiệp
  • 시험: bài thi
  • 여름방학: nghỉ hè
  • 졸업증: bằng tốt nghiệp
  • 학기: học kỳ
  • 결울방학: nghỉ đông
  • 불합격: thi trượt
  • 함격: thi đỗ
  • 유학하다: du học
  • 떨어지다: trượt
  • 배우다: học
  • 공부하다: học hành
  • 공부를 못 하다: học kém
  • 공부를 잘 하다: học giỏi
  • 강의하다: giảng bài
  • 학력: học lực
  • 전공하다: chuyên môn
  • 수업시간: giờ học
  • 기숙사비: tiền ký túc xá
  • 학비: học phí
  • 졸업증명서: bằng tốt nghiệp
  • 장학금: học bổng
  • 석사: thạc sĩ
  • 박사: tiến sĩ
  • 등록금: tiền làm thủ tục nhập học
  • 학사: cử nhân
  • 무료: miễn phí
  • 학기초: đầu học kì
  • 새롭다: mới
  • 학기말: cuối học kì

Tên các trường đại học bằng tiếng Hàn

  • 하노이 자연과학대학교: Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội
  • 하노이 인문사회과학대하교: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội
  • 하노이 외국어대학교: Đại học Ngoại ngữ Hà Nội
  • 하노이 공과대학교: Đại học Bách khoa Hà Nội
  • 하노이교육대학교: Đại học Giáo dục Hà Nội
  • 하노이베트남 – 일본 대학: Đại học Việt – Nhật Hà Nội
  • 호치민 베트남 국립대학교: Đại học quốc gia Hồ Chí Minh
Hội thoại tiếng Hàn về trường học

Hội thoại tiếng Hàn về trường học

Hội thoại tiếng Hàn về trường học

  • 책 펴세요. (chek-pyơ-sê-yô) => Mở sách ra.
  • 잘 들으세요. (jal-dư-rư-sê-yô) => Chú ý lắng nghe nhé.
  • 따라 하세요. (ttara- ha-sê-yô) => Đọc theo cô/ tôi/ mình nhé.
  • 읽어 보세요. (ir-gơ- bô-sê-yô) => Làm ơn đọc giúp.
  • 대답해 보세요. (de-dab-he-bô-sê-yô) => Trả lời câu hỏi.
  • 써 보세요. (ssơ- bô-sê-yô) => Làm ơn viết nó ra.

  • 알겠어요? (ar-gếs-sờ-yô) => Các em/ Bạn có hiểu không?
  • 네, 알겠어요. (ne, ar-gếs-sờ-yô) => Vâng, em hiểu/ tôi hiểu.
  • [아뇨] 잘 모르겠는데요. ([A-ny-ô] jal -mô-rư-gếss-nưn-dê-yô) => Không, tôi không hiểu.
  • 질문 있어요? (jil-mun- is-sờ-yô) => Bạn có câu hỏi nào nữa không?
  • 네, 있는데요. (ne, is-nưn-dề-yô) => Vâng, tôi có câu hỏi.
  • 잊어버렸는데요. (i-jờ-bơ-ryơn-nưn-dề-yô) => Tôi quên mất rồi.
  • 한국말로 하세요. (han-guk-mar-rô- ha-sê-yô) => Làm ơn nói bằng tiếng Hàn.
  • 다시 한번 해 보세요. (da-si -han-bơn -he- bô-sêy-ô) => Thử lần nữa, cố lần nữa.
  • 맞았어요. (ma-chas-sờ-yô) => Đáp án đúng rồi.
  • 틀렸는데요. (thư -ryơss-nưn-dề-yô) => Nó không đúng.
  • 오늘은 이만 하겠어요. (ô-nư-rưn-i-man-ha-gếs-sờ-yô) => Hôm nay chúng ta dừng ở đây.
  • 잘 모르겠어요. (jal-mo–reu-geut-sso-yo) => Tôi không biết rõ.
  • 다시 설명해주세요. (ta-si-syeol-myeong-hae-ju-sae-yo) => Làm ơn giảng lại giùm tôi nhé.
  • 가르쳐주셔서 감사합니다. (ga-reu-chyeo-ju-seo-so-kam-sa-ham-ni-ta) => Cảm ơn thầy/cô vì đã dạy cho em.
  • 안녕하세요 입학수속을 하러 왔습니다. (an-nyong-ha-sae-yo. Ib-hak-su-suk-keul ha-ro woat-seum-ni-ta.) => Xin chào! Tôi đến làm thủ tục nhập học.
  • 저는 외국학생입니다. 한국말을 배우고 싶어요. (jo-neun wae-kuk-hak-saeng im-ni-ta. Han-kung-mal-lo bae-u-ko sib-si-so) => Tôi là học sinh nước ngoài, muốn học tiếng Hàn.
  • 학비는 한학기에 얼마입니까? (hak-bi-neun han-hak-ki-ae ol-ma-na im-ni-kka? => Học phí học kỳ là bao nhiêu ?
  • 한 학깅 50 만원 입니다. (han hak-ki 50-man-won im-ni-ta) => Một học kỳ là 500 ngàn won.
  • 한학기는 몇개월 입니까? (han-hak-ki-neun myot-kae-wol im-ni-ta?) => Một học kỳ mấy tháng?
  • 학교 안에 기속사가 있나요? (hak-kyu an-nae ki-suk-sa-ka in-na-yo?) => Trong trường có ký túc xá không ?

  • 있습니다. 기숙사비는 한달에 3 만원 입니다. (it-seum-ni-ta. Ki-suk-sa-bi-neun han-dal-rae 3man-won im-ni-ta) => Có, mỗi tháng tiền ký túc xá 30 ngàn won.
  • 식사는 어떻게 하죠? (sik-sa-neun o-tok-kae ha-jyo?) => Cơm nước thì thế nào?
  • 식당에서 식사할 수있어요. (sik-tang-ae-so sik-sa-hal-su it-so-yo) => Có thể ăn tại nhà ăn.
  • 기숙사내에서 취사해도 되나요? (ki-suk-sa-nae-ae-so Jyi-sa-hae-do dym-ni-ta) => Trong ký túc xá có thể nấu ăn không ?
  • 안 되요. (an-tue-yo) => Không được.
  • 한반에 학생 평균 몇 명이 있습니까? (han-bon-ae hak-saeng ppyon-kyun myon-myong-I it-seum-ni-kka?) => Mỗi lớp thường có bao nhiêu học sinh ?
  • 한 15 명. (han 15 myong) => Khoảng 15 người.
  • 선생님이 한국말로 강이 합니까? (son-saeng-nim-I han-kung-mal-lo kang-i ham-ni-ta) => Giáo viên dạy bằng tiếng Hàn ư?
  • 하루의 수업는 몇시간 입니까? (ha-ru-ae su-ob-eun myot-si-kan im-ni-ta) => Mỗi ngày học mấy tiếng?
  • 아침9 시 부터오후1 시까지 하루에 4 시간입니다. (a-jim 9-si bu-tto-ô-hu 1-si-kka-ji ha-ru-ae 4si-kan im-ni-ta) => Mỗi ngày 4 tiếng, từ 9 giờ sáng đến 1 giờ chiều.
  • 개강일이 언제 입니까? (kae-kang-i-ri on-jae im-ni-ta) => Bao giờ thì khai giảng ?
  • 들으십시오. (deu-reu-sib-si-o) => Hãy lắng nghe.
  • 다시한번 들으십시오. (da-si-han-bon deu-reul-sib-si-o) => Hãy lắng nghe lại một lần nữa.
  • 선생님 천천히 말씀해 주세요. (son-saeng-nim jon-jon-hi mal-seum-hae ju-sae-yo) => Thầy giáo hãy nói chầm chậm.
  • 듣고 따라하십시오. (deuk-ko dda-ra-ha-sib-si-o) => Các bạn hãy nghe và đọc theo.
  • 듣고 대답하십시오. (deuk-ko dae-dap-ha-sib-si-o) => Hãy lắng nghe và trả lời.
  • 질문 하십시오. (jil-mun ha-sib-si-o) => Các bạn hãy đặt câu hỏi.
  • 질문이 있습니까? (jil-mun-ni it-seum-ni-kka?) => Các bạn có hỏi gì không ?
  • 선생님 질문 있습니다. (son-saeng-nim jil-mun it-seum-ni-ta) => Thưa thầy giáo. Tôi muốn hỏi.
  • 시작합시다. (si-jak-hab-si-ta) => Chúng ta bắt đầu nhé!

  • 크게 읽어보세요. (kkeu-kae il-ko bo-sae-yo) => Hãy đọc to lên.
  • 책을 보십시오. (jaek-eul bo-sib-si-o) => Hãy nhìn vào sách.
  • 책을 보지마세요. (jaekeul- bo-ji-ma-sae-yo) => Đừng nhìn sách.
  • 다시한번 말해 주세요. (da-si han-bon ma-rae ju-sae-yo) => Hãy nói lại một lần nữa.
  • 새단어를 외우 십시오. (sae-dan-no wae-u sib-si-o) => Hãy học thuộc từ mới.
  • 문장을 만들어 보세요. (mun-jang-eul man-deu-ro bo-sae-yo) => Hãy đặt câu.
  • 한국말로 말하십시오. (han-kung-mal-lo ma-rasib-si-o) => Hãy nói bằng tiếng Hàn.
  • 저는 아직 이해 하지않아요. (jo-neun a-jik i-hae ha-ji—an-na-yo) => Tôi vẫn chưa hiểu.
  • 어떻게 하면 한국말을 잘 할수있어요? (o-ddok-kae ha-myeon han-kung-mal-reul hal-su-it-so-yô? => Làm thế nào thì mới nói giỏi tiếng Hàn được ?
  • 많이 연습하고 많이 말하면 됩니다. (ma-ni yon-seub-ha-ko ma-ni ma-ra-myeon ddym-ni-tà) => Luyện nhiều và nói nhiều là được.

Gợi ý cho bạn

 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN DU HỌC VÀ THƯƠNG MẠI VJ 

  • Địa chỉ: T4-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Trung tâm đào tạo: T19-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Chi nhánh HCM: Số 43 đường Tiền Lân 14, Bà Điểm, Hooc Môn, TP HCM
  • Phone: 092.405.2222
  • Mail: mkt.vjvietnam@gmail.com
  • Website: https://vjvietnam.com.vn/

 

Facebook Comments Box
5/5 - (1130 bình chọn)

© Copyright © 2019-2020 VJVIETNAM JSC. All rights reserved

zalo
zalo