100+ Từ vựng tiếng Hàn về Giáng Sinh đầy đủ nhất

Giáng sinh là một dịp lễ rất đặc biệt đối với người Châu Âu. Lễ giáng sinh còn được gọi là Thiên chúa giáng sinh, là ngày lễ của những người theo đạo Thiên chúa và được tổ chức vào 24, 25 tháng 12.

Hàng năm, khắp nơi tại Hàn Quốc lại nô nức tổ chức tiệc giáng sinh. Nếu là một Du học sinh Hàn Quốc, bạn muốn vượt qua rào cản ngôn ngữ để vui chơi hết mình vào dịp lễ này. Vậy hãy cùng VJ Việt Nam khám phá 100+ từ vựng tiếng Hàn về Giáng sinh nhé!

100 Tu vung Tieng Han ve Le Giang sinh scaled

Từ vựng về Giáng Sinh

  1. 성탄축하/메리 크리스마스: Merry Christmas
  2. 크리스마스 (Christmas): giáng sinh
  3. 산타 클로스 (Santa claus): ông già noel
  4. 크리스마스 카드 (Christmas card): thiệp giáng sinh
  5. 크리스마스 캐롤: Bài ca mừng giáng sinh
  6. 엘프 : những chú lùn elves

Giang sinh Han

Giáng sinh Hàn Quốc có gì?

Từ vựng về đồ vật trong giáng sinh

  1. 선물: quà tặng
  2. 장식물: đồ trang trí
  3. 장식하다: trang trí
  4. 소나무: cây thông
  5. 겨우살이: cây tầm gửi, ghi trắng mistletoe (chùm hạt màu trắng)
  6. 포인세티아: cây trạng nguyên (cây có tán lá màu đỏ và xanh)
  7. 크리스마스 값싼 물건/ 싸구려: quả châu
  8. 호랑가시나무: cây holly/ cây nhựa ruồi (chùm hạt màu đỏ)
  9. Cây tùng: 전나무
  10. 스타킹 (stocking): tất, vớ
  11. 굴뚝: ống khói
  12. 벽난로: lò sưởi
  13. 리본: dải ruy băng ribbon
  14. 반짝이: kim tuyến
  15. 포장지: giấy gói quà
  16. 화환/ 화관: vòng hoa
  17. 크리스마스 조명: đèn giáng sinh
  18. 자루: bao tải, bao bố
  19. 머플러: khăn choàng
  20. 플래시: Đèn nháy
  21. 눈: tuyết
  22. 눈이 오다: tuyết rơi
  23. 눈사람: người tuyết
  24. 눈의 여왕: bà chúa tuyết
  25. 썰매: xe trượt tuyết
  26. 순록: tuần lộc
  27. 벨: chuông
  28. 징글 벨: jingle bell
  29. 양초: cây nến
  30. 눈송이: bông tuyết
  31. 눈꽃: hoa tuyết

Giang sinh Han Quoc

Những món đồ không thể thiếu trong giáng sinh

Từ vựng về cảm xúc

  1. 따뜻하다: ấm áp
  2. 행복하다: hạnh phúc
  3. 즐겁다: vui vẻ
  4. 감동하다: cảm động
  5. 성황을 이루다 : náo nhiệt
  6. 반기다: vui vẻ chào đón
  7. 춥다: lạnh
  8. 명랑한: Hớn hở
  9. 축제의 기분: sự vui mừng, hớn hở
  10. 쾌활한: phấn khởi, sôi nổi
  11. 겨울: mùa đông

Cac cam xuc trong Noel

Từ vựng cảm xúc trong tiếng Hàn

Từ vựng về màu sắc trong dịp lễ Giáng sinh

  1. 빨간/붉은: màu đỏ
  2. 흰색/백색: màu trắng
  3. 암녹색: màu xanh lá cây đậm

Tư vựng về món ăn/quà tặng trong dịp lễ Giáng sinh

  1. 진수성찬, 연회, 잔치: yến tiệc xa xỉ, món ăn thịnh soạn
  2. 칠면조/ 터키: Gà tây turkey
  3. 사탕 지팡이: cây kẹo hình gậy hình Ba-toong
  4. 쿠키: Bánh quy
  5. 생강 빵: Bánh gừng
  6. 에그노그: rượu trứng
  7. 푸딩: Bánh pudding
  8. 뜨거운 초콜릿: Socola nóng
  9. 케이크: bánh kem

Qua Noel

Những món quà trong dịp lễ Giáng sinh

Từ vựng về người trong dịp lễ Giáng sinh

  1. 가족: gia đình
  2. 조부,조모: Ông bà
  3. 부모: cha mẹ
  4. 친척,인척: họ hàng, người thân
  5. 사랑 / 애정: tình yêu
  6. 사랑하다: yêu

Giang sinh tai Han Quoc

Những cặp đôi Hàn Quốc làm gì trong lễ Giáng sinh

Một số câu chúc Giáng sinh bằng Tiếng Hàn

  1. 메리 크리스마스 : Merry Christmas.
  2. 즐거운 성탄절 되세요: Chúc bạn Giáng sinh vui vẻ.
  3. 가족들과 함께 즐거운 크리스마스 보내세요: Chúc bạn có ngày lễ Giáng sinh vui vẻ bên gia đình.
  4. 많은 크리스마스 선물을 받으시기 바랍니다: Chúc bạn nhận được nhiều quà trong dịp Giáng sinh.
  5. 따뜻한 크리스마스를 보내길 바랍니다: Chúc bạn có một mùa Giáng sinh ấm áp.
  6. 이 메리크리스마스, 행복하시기를 바랍니다: Giáng sinh này, tôi chúc bạn mọi điều hạnh phúc.
  7. 이크리스마스 동안 연인을 찾길 바람니다: Chúc bạn tìm được người yêu trong dịp Giáng sinh này nhé.
  8. Merry Christmas! 당신의 가정에 따뜻한 행복,충만한 기쁨이 넘치기를 바랍니다.: Giáng Sinh vui vẻ! Mình hy vọng ngôi nhà của bạn sẽ tràn đầy hạnh phúc ấm áp và niềm vui.
  9. 기쁜 성탄과 새해를 맞이하여, 귀사에 행운과 번영이 가득하길 진심으로 기원합니다.: Chúng tôi chúc bạn một Giáng Sinh vui vẻ và một năm mới hạnh phúc, chúc bạn mọi điều may mắn và thịnh vượng.
  10. 메리 크리스마스! 해피 뉴 이어! 항상 감사하고,사랑합니다: Giáng Sinh vui vẻ! Chúc mừng năm mới! Cảm ơn và luôn yêu các bạn.
  11. 늘 건강하시고 가족과 함께 기쁘고 행복한 성탄절 보내세요: Chúc bạn luôn khỏe mạnh và có một mùa Giáng Sinh an lành bên gia đình.
  12. 복된 성탄 맞으시고. 모든 일들이 다 이루어지길 두 손 모아 축원합니다: Chúc Giáng Sinh an lành. Tôi cầu nguyện mọi thứ sẽ trở thành sự thật.
  13. 평화와 행복이 가득한 성탄절 보내시길 바랍니다: Tôi hy vọng bạn có một Giáng Sinh tràn đầy bình an và hạnh phúc.

GỢI Ý CHO BẠN

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN DU HỌC VÀ THƯƠNG MẠI VJ 

  • Địa chỉ: T4-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Trung tâm đào tạo: T19-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Chi nhánh HCM: Số 43 đường Tiền Lân 14, Bà Điểm, Hooc Môn, TP HCM
  • Phone: 092.405.2222
  • Mail: mkt.vjvietnam@gmail.com
  • Website: https://vjvietnam.com.vn/
Facebook Comments Box
5/5 - (1130 bình chọn)

© Copyright © 2019-2020 VJVIETNAM JSC. All rights reserved

zalo
zalo