100+ TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ TRANG PHỤC

Từ vựng về trang phục trong tiếng Hàn là những từ vựng tiếng Hàn rất cơ bản và được sử dụng thường xuyên hàng ngày của người Hàn hàng ngày. Hãy cùng VJ bỏ túi các từ vựng về trang phục để có thể tự tin giao tiếp với người Hàn nhé. 

Tu vung tieng Han ve trang phuc scaled

Từ vựng tiếng Hàn về các kiểu dáng trang phục đơn giản

Quan ao mac don gian thuong ngay scaled

  1. 미니 스커트: Váy ngắn
  2. 원피스:  Đầm
  3. 겉옷: Áo ngoài
  4. 속옷: Áo trong
  5. 셔츠: Áo sơ mi
  6. 와이셔츠: áo sơ mi
  7. 티셔츠: Áo T – Shirts (áo ngắn tay hình chữ T)
  8. 블라우스: Áo cánh
  9. 스웨터: Áo len dài tay
  10. 드레스: Áo one – piece (áo bó eo)
  11. 양복: Áo vest
  12. 브라: Áo nịt ngực
  13. 속셔츠: Áo lót trong, áo lồng
  14. 나시 Áo hai dây
  15. 반팔: Áo ngắn tay
  16. 긴팔: Áo dài tay
  17. 조끼: Áo gi – lê
  18. 외투: Áo khoác, áo choàng
  19. 운동복.체육복: quần áo mặc khi vận động, thể dục
  20. 수영복: quần áo bơi, áo tắm

Từ vựng về quần áo mùa đông

Tu vung tieng Han ve trang phuc mua dong scaled

  1. 코트: áo khoác dài, áo choàng
  2. 패딩:  áo khoác dày, áo khoác lông thú
  3. 목도리: khăn quàng cổ
  4. 기모: áo khoác mỏng màu đen, được làm từ chất liệu bông dày giúp giữ ấm
  5. 울: lông cừu, vải len
  6. 머플러: khăn quàng cổ
  7. 니트:  áo len
  8. 롱패딩: áo khoác dài, áo khoác lông thú dày
  9. 장갑: găng tay
  10. 부츠: ủng, giày cao gót
  11. 덧신:  tất dày
  12. 털모자: mũ len
  13. 내복:  quần áo lót giữ ấm bên trong
  14. 후드티: áo hoodie, áo len có mũ
  15. 패턴:  hoa văn, mẫu in trên áo
  16. 스웨터:  áo len mỏng, áo len trơn
  17. 벨트: dây đai
  18. 기모바지:  quần bông dày
  19. 무스탕 조끼:  áo khoác vải dày, chống nước, không có tay, thường được mặc dưới áo khoác để giữ ấm.

Từ vựng tiếng Hàn về phụ kiện 

Tu vung ve phu kien thoi trang scaled

  1. 속옷: đồ lót
  2. 양말: tất
  3. 구두: giày da
  4. 운동화:  giày thể thao
  5. 신발:  giày dép
  6. 가방: túi xách, cặp
  7. 배낭: ba lô
  8. 모자: mũ
  9. 안경:  kính
  10. 목걸이:  dây chuyền
  11. 귀걸이:  khuyên tai
  12. 반지:  nhẫn
  13. 팔찌:  vòng tay
  14. 넥타이: cà vạt
  15. 손수건: khăn tay
  16. 지갑: ví
  17. 장갑:  găng tay
  18. 목도리: khăn quàng cổ
  19. 우산: ô, dù đi mưa
  20. 양산: dù che nắng
  21. 숙녀화: Giày thiếu nữ
  22. 손수건: Khăn tay
  23. 망건: Vòng khăn xếp (vòng, khăn đội đầu)
  24. 숄: Khăn choàng vai
  25. 벨트: Thắt lưng
  26. 안경: Kính đeo mắt
  27. 색안경: Kính màu
  28. 스웨터: Cái khăn
  29. 손가방: Túi xách tay
  30. 손거울: Gương tay
  31. 빗: Cái lược
  32. 손목시계: Đồng hồ đeo tay
  33. 갓: Mũ tre
  34. 나비넥타이: Cái nơ bướm
  35. 넥타이: Cái nơ

Từ vựng về Chất liệu làm quần áo

Tu vung tieng Han ve chat lieu quan ao scaled

  1. 면: cotton
  2. 마: sợi gai dầu
  3. 모: lông thú
  4. 견: lụa
  5. 레이온: tơ nhân tạo
  6. 나일론: nylon
  7. 울: len

Các động từ liên quan đến quần áo

Những động từ này được gắn sau danh từ, các động từ tuy có nghĩa giống nhau đề là đeo, mang nhưng được người Hàn sử dụng khác nhau với từng phụ kiện khác nhau vì vậy bạn hãy chú ý học và phân biệt thật kỹ nhé!

  1. 옷을 입다: mặc quần áo
  2. 신을 신다: đi giày, mang giày
  3. 신을 벗다: cởi giày
  4. 양말을 신다: đi tất, mang tất
  5. 모자를 쓰다: đội mũ
  6. 안경을 쓰다: đeo kính
  7. 장갑을 끼다: đeo găng tay
  8. 넥타이를 매다: đeo cà vạt
  9. 시계를 차다: đeo đồng hồ

Các mẫu câu giao tiếp về chủ đề quần áo 

그 파티에는 어떤 옷을 입을 거예요? 

Bạn sẽ mặc quần áo gì để đi dự tiệc?

압구정에 가면 좋은 의복을 입은 사람들 많이 볼 수 있어요. 

Nếu bạn đến Apgujeong, bạn có thể thấy nhiều người mặc đẹp. 

난 우리 발리 여행 위해 새로운 옷을 많이 샀어.

Tôi đã mua rất nhiều trang phục mới cho chuyến đi Bali của chúng tôi.

미안한데, 벌써 옷을 벗어서 오늘 다시 밖으로 못 갈 것 같아.

Tôi xin lỗi, nhưng tôi không nghĩ rằng tôi có thể ra ngoài một lần nữa hôm nay vì tôi đã cởi bỏ quần áo của mình mất rồi.

Hội thoại 1:

A: 어서 오세요. 무얼 도와 드릴까요?: Xin chào. Anh/Chị muốn tôi giúp gì?

B: 이 셔츠는 얼마죠?: Cái áo sơ mi này giá bao nhiêu vậy?

A: 만 원이에요. 사이즈가 어떻게 되시죠?: Cái áo sơ mi này giá 10,000 won. Anh/Chị mặc size nào?

B: 제일 큰 사이즈로 주세요.: Tôi lấy size to nhất

A: 네. 여기 있습니다.: Vâng. Được thưa Anh/ Chị

B: 입어봐도 되나요?: Tôi có thể thử nó được không?

A: 네. 저쪽에 탈의실이 있어요.: Vâng. Phòng thử đồ ở phía đằng kia

B: 다른 색깔은 없습니까?: Còn màu khác không vậy?

A: 파란색과 자주색이 있어요.: Ở đây còn màu xanh và màu đỏ tía

B: 파란색으로 주세요.: Tôi muốn thử chiếc áo màu xanh

A. 어서 오세요. 무얼 도와 드릴까요?:  Xin chào, quý khách tìm mua gì vậy?

Hội thoại 2: 

A: 치마를 사고 싶어….. 이 치마는 얼마예요?: Tôi muốn mua váy…. Cái váy này giá bao nhiêu?

B: 만 원이에요. 사이즈가 어떻게 되시죠?: Nó giá 10,000 won. Chị mặc size nào vậy?

A: 제일 큰 사이즈로 주세요.: Tôi có thể xem cỡ to nhất được không?

B: 네. 여기 있습니다.: Đây ạ.

A: 입어봐도 되나요?: Tôi có thể thử được không?

B: 네. 저쪽에 탈의실이 있어요.: Tất nhiên rồi. Phòng thử đồ ở phía đằng kia ạ. 

A: 네.: Vâng

B: 옷맵시가 너무 좋네요!: Chị có dáng người mặc đồ đẹp thật đấy!

A: 감사합니다. 이걸로 할게요: Cảm ơn nhé! Tôi sẽ lấy cái này.

Kết luận

Như vậy, Vj đã cung cấp khá đầy đủ từ vựng về trang phục. Nếu là một du học sinh Hàn Quốc, đừng quên tham khảo bài viết để bỏ túi từ vựng nhé. Nếu có bất cứ thắc mắc gì, hãy bình luận phía bên dưới để chúng tôi giải đáp.

Gợi ý cho bạn

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN DU HỌC VÀ THƯƠNG MẠI VJ 

  • Địa chỉ: T4-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Trung tâm đào tạo: T19-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Chi nhánh HCM: Số 43 đường Tiền Lân 14, Bà Điểm, Hooc Môn, TP HCM
  • Phone: 092.405.2222
  • Mail: mkt.vjvietnam@gmail.com
  • Website: https://vjvietnam.com.vn/
Facebook Comments Box
5/5 - (1130 bình chọn)

© Copyright © 2019-2020 VJVIETNAM JSC. All rights reserved

zalo
zalo