200+ Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành Quản trị kinh doanh

Lượt người xem : 465

Quản trị kinh doanh là một ngành học rộng và khá được yêu thích bởi các du học sinh Việt Nam. Trong bối cảnh hội nhập kinh tế hiện nay thì đây là ngành học đem lại tiềm năng lớn. Bạn muốn du học ngành này tại Hàn Quốc? Vậy thì đừng bỏ qua bài viết 200+ từ vựng Tiếng Hàn chuyên ngành về Quản trị kinh doanh này nhé! Mục tiêu của bài viết nhằm giúp các bạn có những từ vựng cơ bản và rèn luyện kiến thức mới!

Quản trị kinh doanh trong tiếng Hàn?

Quản trị kinh doanh trong tiếng Hàn được gọi là “경영학”, trong đó:

\”경\” (Kyung) trong “경영학” có nghĩa là “quản lý” hoặc “điều hành”.

– \”영\” (Yeong) trong “경영학” có nghĩa là “duy trì” hoặc “phát triển”. 

– \”학\” (Hak) trong “경영학” có nghĩa là “học”. 

Quản trị kinh doanh là chuyên ngành thuộc lĩnh vực kinh tế, hãy học một vài từ vựng cơ bản về lĩnh vực kinh tế trước nhé!

경제: Kinh tế

경제공황: Suy thoái kinh tế

경제발젂: Phát triển kinh tế

경제성장: Tăng trưởng kinh tế

경제지표: chỉ số kinh tế

경영결과: kết quả kinh doanh

지하경제: Kinh tế ngầm

사회 경제적: KInh tế xã hội

시장 경제 기관: Thể chế kinh tế thị trường

Từ vựng về các môn học chuyên ngành Quản trị kinh doanh

STT Tiếng Hàn Tiếng Việt
1 경영학개론 Giới thiệu về Quản trị kinh doanh
2 경제학개론 Giới thiệu về Kinh tế
3 국제경영 Quản lý quốc tế
4 마케팅원론 Nguyên tắc tiếp thị
5 생산관리 Quản trị sản xuất
6 인적자원관리 Quản trị nhân sự
7 재무관리 quản trị tài chính
8 회계원리 nguyên tắc kế toán
9 광고학 Quảng cáo
10 원가관리회계Ⅰ Kế toán quản trị chi phíⅠ
11 인간관계론 lý thuyết quan hệ con người
12 무역학개론 Giới thiệu về Thương mại
13 비즈니스무역영어 Tiếng Anh thương mại thương mại
14 중급재무회계1 Trung Cấp Kế Toán Tài Chính 1

Quản trị kinh doanh có phải ngành hot?

Từ vựng liên quan đến chuyên ngành quản trị kinh doanh

경영분야:          Lĩnh vực kinh doanh

동산업:             Lĩnh vực này
대기업:             Doanh nghiệp lớn

경쟁사:            Công ty cạnh tranh

매수인:            Người mua

매도인:            Người bán

운영통제권:     Quyền kiểm soát kinh doanh

전문 업체:        Doanh nghiệp chuyên về một lĩnh vực

자회사:            Công ty con

공급자:            Nhà sản xuất/nhà cung cấp

고객:                Khách hàng

잠재 고객:        Khách hàng tiềm năng

사업부:            Phòng kinh doanh

Từ vựng chuyên ngành về kinh tế

Từ vựng về doanh thu, lợi nhuận chi phí

매출액:                 Doanh thu/doanh số

산정하다:             Tính toán

수령한다:              Nhận được

이익:                     Lợi nhuận

수요:                     Nhu cầu

수익자:                  Người hưởng lợi

승인:                      Phê duyệt

인상하다:              Tăng (giá)

시장 점유율:         Thị phần

인하하다:              Giảm (giá)

안도 시기:             Thời hạn giao hàng 자본 Vốn

약속어음:              Lệnh phiếu

에이전트:              Đại lý

장악하다:              Chiếm lĩnh

재정난:                  Khó khăn tài chính

Từ vựng tiếng Hàn về doanh thu, lợi nhuận

Từ vựng về thị trường

가격 인상 요인:      Các yếu tố gây tăng giá

공급능력:               Khả năng cung cấp (sản phẩm)

공급자:                   Nhà sản xuất/nhà cung cấp

공장:                      Nhà máy/xưởng sản xuất

내부요인:               Yếu tố bên trong

외부 요인:              Yếu tố bên ngoài

생산 시설:              Thiết bị sản xuất

생산라인:               Dây chuyền sản xuất

물색하다:               Chọn lựa/tìm kiếm

생산부:                   Bộ phận sản xuất

물품 대금:              Tiền hàng

생산하다:               Sản xuất

선박 운임:              Cước vận tải

변동 없이:              Không biến động

선적 서류:              Lựa chọn

보험증권:               Chứng từ bảo hiểm

수요의 가격 탄력성: Độ co giãn của cầu theo giá

Business plan

Từ vựng liên quan đến sản phẩm

가격 수준:        Mức giá

명세 사항:        Hạng mục chi tiết

고품질:            Chất lượng cao

경쟁 제품:        Sản phẩm cạnh tranh

가격 책정:        Định giá

감소하다:         Giảm

견본:                Hàng mẫu

견적서:            Bảng báo giá

도입하다:        Nhập hàng

독점 제품:       Sản phẩm độc quyền

불량품:           Sản phẩm lỗi

부담하다:       Chịu (chi phí)

선적 지연:      Giao hàng chậm

부서:              Bộ phận

성분:             Thành phần

부재료:          Phụ liệu

세트화되다:   Làm thành bộ sản phẩm

분류하다:      Phân loại

소량다품종:  Nhiều sản phẩm

수량:             Số lượng

소량주문:      Đặt hàng với số lượng nhỏ

운송비:         Chi phí vận chuyển

원.부재료:    Nguyên phụ liệu

원료:            Nguyên liệu

적송품:        Hàng kí gửi

Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành Quản trị kinh doanh

Từ vựng liên quan đến marketing

브랜드:              Nhãn hiệu

마케팅 목표:      Mục tiêu marketing

마케팅 비용:      Chi phí marketing

사업:                  Dự án

사업송장:           Hóa đơn thương mại

상공인명부:       Danh bạ thương mại

물색하다:          Chọn lựa/tìm kiếm

유통 업자:         Doanh nghiệp phân phối

유통 채널:         Kênh phân phối

Marketing trong Quản trị kinh doanh

Kết luận

Như vậy VJ Việt Nam đã cung cấp những từ vựng cơ bản và cần thiết liên quan đến chuyên ngành Quản trị kinh doanh. Nếu bạn có nhu cầu du học hệ Cử nhân, Thạc sĩ hoặc Tiến sĩ ngành này thì đừng bỏ lỡ bài viết này nhé! Bất cứ thắc mắc của các bạn liên quan đến từ vựng, du học thì hãy bình luận bên dưới để chúng mình cùng giải đáp!

 

GỢI Ý CHO BẠN

 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN DU HỌC VÀ THƯƠNG MẠI VJ 

  • Địa chỉ: T4-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Trung tâm đào tạo: T19-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Chi nhánh HCM: Số 43 đường Tiền Lân 14, Bà Điểm, Hooc Môn, TP HCM
  • Phone: 092.405.2222
  • Mail: mkt.vjvietnam@gmail.com
  • Website: https://vjvietnam.com.vn/
Facebook Comments Box
5/5 - (1130 bình chọn)

Cảm nhận học viên

© Copyright © 2019-2020 VJVIETNAM JSC. All rights reserved

zalo
zalo